Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản về phân số
1. Rút gọn phân số
1.1. 6/9 1.2. 24/48 1.3. 2/10 1.4. 2/8 1.5. 63/70
2. Quy đồng mẫu số các phân số:
2.1. 7/19 và 6/16 2.2. 38/29 và 48/22
Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
1. Đọc các phân số sau:
1.1. 29/34 1.2. 77/13 1.3. 19/56 1.4. 99/26
2. Viết các thương sau dưới dạng phân số:
2.1. 33 : 19 2.2. 40 : 83 2.3. 27 : 31
3. Viết số tự nhiên vào dấu hỏi chấm
3.1. 1 = ?/2 3.2. 0 = ?/8
1.1: hai mươi chín phần ba mươi tư 1.2: bảy mươi bảy phần mười ba 1.3: mười chín phần năm mươi sáu 1.4: chín mươi chín phần hai mươi sáu
2.1: 33/19 2.2: 40/83 2.3: 27/31
3.1: 1=2/2 3.2: 0= 0/8
Bài 1: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
a 3 phần 15; 33 phần 44 và 2 phần 8
b 9 phần 12; 24 phần 36 và 3 phần 8
Bài 2: Tính nhanh
a) 12 x 4 + 12 x 6 phần 24
b 16 x 8 - 16 x 2 phần 12 x 4
Bài 3: Viết các phân số 5 phần 8; 20 phần 15; 24 phần 32; 15 phần 18; 77 phần 99 thành các phân số có mẫu số chung là 72
Bài 4: Ta có các phân số: 2 phần 3; 12 phần 15; 24 phần 18; 16 phần 48; 75 phần 100; 30 phần 45; 12 phần 36; 20 phần 15. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số đã cho. Trong các phân số đó, phân số nào lớn hơn 1?
c1
a,3/15 = 3:3/15:3 = 15
33/44 = 33:11/44:11 = 34
2/8 = 2:2/8:2 = 1/4
b,9/12 =9:3/12:3 = 34
24/36 =24:12/36:12 = 23
3/8 = 3:1/8:1 = 3/8
c2
a) =12x(4+6)/24
= 12x10/24
=120/24
=5
b,16x8-16x2/12x4
=16x(8-2)/48
=16x6/48
=2
c3
5/8=45/72
20/15=4/3=96/72
24/32=3/4=54/72
15/18=5/6=60/72
77/99=7/9=56/72
c4
2/3=2/3
12/15=4/5
24/18=4/3
16/48=1/3
75/100=3/4
30/45=2/3
12/36=1/3
20/15=4/3
các phân số lớn hơn 1 luôn có mẫu số bé hơn tử số
vậy các số lớn hơn 1 là 24/18,20/15
k mk nha thank mọi ng'
a, \(\frac{3}{15}=\frac{1}{5}=\frac{4}{20}\); \(\frac{33}{44}=\frac{3}{4}=\frac{15}{20}\); \(\frac{2}{8}=\frac{1}{4}=\frac{5}{20}\)
b, \(\frac{9}{12}=\frac{3}{4}=\frac{18}{24}\); \(\frac{24}{36}=\frac{2}{3}=\frac{16}{24}\); \(\frac{3}{8}=\frac{9}{24}\)
Bài 2 :
a,\(\frac{12x4+12x6}{24}=\frac{12x\left(4+6\right)}{24}=\frac{1x10}{2}=\frac{10}{2}=\frac{5}{1}\)
b, \(\frac{16x8-16x2}{12}=\frac{16x\left(8-2\right)}{12}=\frac{8x6}{6}=\frac{8}{1}\)
bài 1
a,3/15 = 3:3/15:3 = 15
33/44 = 33:11/44:11 = 34
2/8 = 2:2/8:2 = 1/4
b,9/12 =9:3/12:3 = 34
24/36 =24:12/36:12 = 23
3/8 = 3:1/8:1 = 3/8
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.
Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu số các phân số:
a,3/9 và 16/24
b,17/51 và 18/90
c,5/10 và 15/45
d,42/63 và 64/72
\(a,\dfrac{3}{9}=\dfrac{1}{3}\\ \dfrac{16 }{24}=\dfrac{2}{3}\\ b,\dfrac{17}{51}=\dfrac{1}{3}=\dfrac{5}{15}\\ \dfrac{18}{90}=\dfrac{1}{5}=\dfrac{3}{15}\\ c,\dfrac{5}{10}=\dfrac{1}{2}=\dfrac{3}{6}\\ \dfrac{15}{45}=\dfrac{1}{3}=\dfrac{2}{6}\\ d,\dfrac{42}{63}=\dfrac{2}{3}=\dfrac{6}{9}\\ \dfrac{64}{72}=\dfrac{8}{9}\)
Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: 3×4+3×7/6×5+9 và 6×9-2×17/63×3-119
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
bài3
1. \(\frac{4}{3}\)= \(\frac{4x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\)
\(\frac{3}{4}\)=\(\frac{3x3}{4x3}\)=\(\frac{9}{12}\)
2.\(\frac{5}{4}\)=\(\frac{5x6}{4x6}\)=\(\frac{30}{24}\)
\(\frac{5}{6}\)=\(\frac{5x4}{6x4}\)=\(\frac{20}{24}\)
3.\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x6}{8x6}\)=\(\frac{18}{48}\)
\(\frac{1}{6}\)=\(\frac{1x6}{6x8}\)=\(\frac{6}{48}\)
4.\(\frac{2}{5}\)=\(\frac{2x7}{5x7}\)=\(\frac{14}{35}\)
\(\frac{4}{7}\)=\(\frac{4x5}{7x5}\)=\(\frac{20}{35}\)
TL
Phân số là 3/45/4
HT
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
A 12/25 và b) 11/10và 8/15 c) 6/7và 12/13
d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 1/3; 1/5; 1/12
b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
và d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
1/3b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48