A = { x E N* | x < 3 }
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp đó :
a,A={ x e N / x + 3 = 21}
b,B={ x e N / x . 0 = 0}
c,C={ x e N / 15 \< x \< 105 }
d,D={ x e N / 0 : x = 12}
Hãy viết các tập hợp sau dưới dạng kiệt kê và tính tổng các phần tử của nó
a) A= { X e N / x= 4.k + 3 ; k e N ; 37 < x < 234 }
b) B = { X e N / x= 7k + 4 ; k e N ; 24 < x < 345 }
a, A= { 36;40;44;........;228}
Số các phần tử là ( 228 - 36) : 4 +1= 49( số hạng)
tổng các phần tử là: ( 228+36) x 49 :2=6468
Phần b cũng vậy mà làm nhé
mn làm giúp em với ạ!!
a) tìm x e Z để A=8/x+2 là số ngyên
b) tìm x e z để B=15x+2/x-3 là số nguyên
c) tìm x e Z để (x-3.x+10/x+3) là số nguyên
Lời giải:
a. Với $x$ nguyên, để $A=\frac{8}{x+2}\in\mathbb{Z}$ thì:
$8\vdots x+2$
$\Rightarrow x+2\in \left\{\pm 1; \pm 2; \pm 4; \pm 8\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-1; -3; 0; -4; 2; -6; 6; -10\right\}$
b.
Với $x$ nguyên, để $\frac{15x+2}{x-3}$ là số nguyên thì:
$15x+2\vdots x-3$
$\Rightarrow 15(x-3)+47\vdots x-3$
$\Rightarrow 47\vdots x-3$
$\Rightarrow x-3\in \left\{\pm 1; \pm 47\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{4; 2; 50; -44\right\}$
c. Bạn viết lại biểu thức bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ góc trái khung soạn thảo) để được hỗ trợ tốt hơn nhé.
A= { X E N / 20 _< X < 40 ; X:3}
B={X E N / 30 _< X _< 40; X : 5}
C={ X E N / 30 _< X _<40;X:4}
1/.VIẾT TẬP A,B, C BẰNG CÁCH LIỆT KÊ .
2/.DÙNG CÁCH LIỆT KÊ PHẦN TỬ HÃY VIẾT CÁC TẬP HỢP SAU :D=A GIAO B ; E = B GIAO C; F = A GIAO C .
1/\(A=\left\{21;24;27;30;33;36;39\right\}\)
\(B=\left\{30;35;40\right\}\)
\(C=\left\{32;36;40\right\}\)
2/\(D=\left\{30\right\}\)\(;\)\(E=\left\{40\right\}\)\(;\)\(F=\left\{36\right\}\)
Viet cac tap hop sau = cach liet ke cac phan tu
A = { y * x l x E N, 3<x≤13}
C = { 4 x k + 1 l k E N , K ≤ 12}
D = { 8 x k - 3 l k E N , 4≤K≤9}
Cho A={x e N|3/2x+1 e Z}
B={x e Z|x²≤9}
Tìm A giao B
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) M={x e N / 30 : x }
b) P= {x e N / 20 < x < 50 va x chia het cho 3}
c) Q={ x e N / x . ( x - 7 ) . ( 3x + 5 ) = 0 }
\(M=\left\{1;3;5;6;10;15;30\right\}\)
\(P=\left\{21;24;27;30;33;36;39;42;45;48\right\}\)
Cho các tập hợp sau:E = {x € N : 0 < x ≤ 15},A={x : x € E và x là bội số của 3}
B={x : x € E và x là ước số của 12}
a) Liệt kê các phần tử của E ,A ,B.
b) Tìm A hợp B,(A∩B), A\B, B\A,( A\B )hợp (B\A).
E={1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
A={3; 6; 9; 12; 15}
B={ 1; 2; 3; 4; 6; 12}
A\(\cup\)B={1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 15}
A\(\cap\)B={3; 6; 12}
A/B={9; 15}
B/A={1; 2; 4}
(A/B)\(\cup\)(B/A)={1; 2; 4; 9; 15}
Cho \(E = \{ x \in \mathbb{N}|x < 10\} ,A = \{ x \in E|x\)là bội của 3\(\} ,\)\(B = \{ x \in E|x\) là ước của 6\(\} .\)
Xác định các tập hợp \(A\backslash B,{\rm{ }}B\backslash A,\;{C_E}A,\;{C_E}B,{C_E}(A \cup B),{C_E}(A \cap B).\)
\(E = \{ x \in \mathbb{N}|x < 10\} = \{ 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\} \)
\(A = \{ x \in E|x\) là bội của 3\(\} \)\( = \{ 0;3;6;9\} \)
\(B = \{ x \in E|x\) là ước của 6\(\} \)\( = \{1;2;3;6\} \)
Ta có: \(A\backslash B = \left\{ {0;9} \right\}\), \(B\backslash A = \left\{ {1;2} \right\}\)
\({C_E}A = \{ 1;2;4;5;7;8\} ,\;{C_E}B = \{ 0;4;5;7;8;9\} \)
\(A \cap B = \{ 3;6\} \Rightarrow {C_E}(A \cap B) = {C_E}B = \{0;1;2;4;5;7;8;9\} \)
\(A \cup B = \{ 0;1;2;3;6;9\} \Rightarrow {C_E}(A \cup B) = {C_E}A = \{ 4;5;7;8\} \)