Viết các tập hợp sau dưới đây dưới dạng liệt kê phần tử, rồi tìm các tập con của chúng
A=(x thuộc N*/x<4)
B=(x thuôc n/8 lớn hơn hoặc bằng 8 < 10)
Viết tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó:
a) Tập hợp A các ước của 24
b) Tập hợp B gồm các chữ số trong số 1113305;
c) \(C = \{ n \in \mathbb{N}|\;n\) là bội của 5 và \(n \le 30\} \)
d) \(D = \{ x \in \mathbb{R}|\;{x^2} - 2x + 3 = 0\} \)
a) Số 24 có các ước là: \( - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24.\) Do đó \(A = \{ - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24\} \), \(n\;(A) = 16.\)
b) Số 1113305 gồm các chữ số: 1;3;0;5. Do đó \(B = \{ 1;3;0;5\} \), \(n\;(B) = 4.\)
c) Các số tự nhiên là bội của 5 và không vượt quá 30 là: 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30. Do đó \(C = \{ 0;5;10;15;20;25;30\} \), \(n\,(C) = 7.\)
d) Phương trình \({x^2} - 2x + 3 = 0\) vô nghiệm, do đó \(D = \emptyset \), \(n\,(D) = 0.\)
viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử của nó?
s={ x thuộc z / -3 < x <= 3
b={ x thuộc z / -7 < x <= -2
S = {-2;-1;0;1;2;3}
B = {-6;-5;-4;-3;-2}
cho A ={ x thuộc N / x=4n+3 và x<50, n thuộc N}
B = {x thuộc N / x = 2n +1 và x < hoặc =30, n thuộc N}
1- Viết tập hợp A , B dưới dạng liệt kê các phần tử
2- Viết 3 tập hợp con có 3 phần tử của A
3- Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B
1) A ={3; 7; 11; 15; 19; 23; 27; 31; 35; 39; 43; 47;}
B = {1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25; 27; 29}
2) tập hợp con có 3 phần tử của A là: {3;5;7} ; {7;11;15}; {11;15;19}
3) D = {31; 35; 39; 43; 47}
1) A = {3;7;11;.......;47}
B = {1;3;5;.....;29}
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê phần tử rồi tính số phần tử của tập hợp A
A = { x thuộc N / x : 3 dư 2 và x _< 284 }
Cho tập hợp A = { x<7 ; x= 2n+1, n€N}
a) viết tập hợp A dưới dạng liệt kê phần tử
b) viết tất cả các tập hợp con của A
Cho tập hợp A= { x<7 ; x= 2n+1, n€N}
a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê phần tử
b) Viết tất cả các tập hợp con của A.
ta có : 2n + 1 là các số lẻ
a) theo trên ta có: A là tập hợp các số lẻ nhỏ hơn 7.
=> A = { 1 ; 3 ; 5 }
b) các tập hợp con của A là :
{1} {3} {5} {1;3} {1;5} {3;5} {1;3;5}
Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử rồi tính tổng các phẩn tử của tập hợp đó .
A = {\(x\in N\backslash12< x< 106\)}
Bài làm
Vì A = { x c N/ 12 < x < 106 }
=> x c { 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; ... ; 104; 105 }
Tổng của 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; ... ; 104; 105 là:
13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + ... + 104 + 105
( Tự tính )
# Học tốt #
Cho tập hợp A = {x ∈ N|x≤5}. Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
cho tập hợp A ={x thuộc N |2<x<7}
a)viết tập hợp A dưới dạng liệt kê
b) viết tất cả tập hợp con của A có 2 phần tử
a) A = { 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
b) các tập hợp có hai phần tử của tập hợp A là :
{ 3 ; 4 } ; { 3 ; 5 } ; { 3 ; 6 }
{ 4 ; 5 } ; { 4 ; 6 } ; { 5 ; 6 }
a) A = { 3;4;5;6}
b) A = { 3;4 }
A = {3;5}
A = {3;6}
A = {4;5}
A = {4,6}
A = {5;6}