phân tích đa thức thành nhân tử
a)(ab+1)(a+1)(b+1)+ab
b) (x2 +5x+6)(x2+6x+6)-2x2
c) a3+b3+c3+(a+b)(b+c)(c+a)=2abc
Phân tích đa thức thành nhân tử:
A= x.(y2 - z2) + y.(z2 - x2) + z.(x2 - y2).
B= a.(b3 - c3) + b.(c3 - a3) + c.(a3 - b3).
C= ab.(a + b) - bc.(b + c) + ac. (a - c).
\(A=x\left(y^2-z^2\right)+y\left(z^2-x^2\right)+z\left(x^2-y^2\right)=x\left(y^2-z^2\right)+y\left(-y^2+z^2-x^2+y^2\right)+z\left(x^2-y^2\right)=\left(y^2-z^2\right)\left(x-y\right)+\left(x^2-y^2\right)\left(z-y\right)=\left(y-z\right)\left(y+z\right)\left(x-y\right)-\left(x-y\right)\left(x+y\right)\left(y-z\right)=\left(x-y\right)\left(y-z\right)\left(y+z-x-y\right)=\left(x-y\right)\left(y-z\right)\left(z-x\right)\)
\(B=a\left(b^3-c^3\right)+b\left(c^3-a^3\right)+c\left(a^3-b^3\right)=ab^3-ac^3+bc^3-a^3b+a^3c-b^3c=ab\left(b^2-a^2\right)-c^3\left(a-b\right)+c\left(a^3-b^3\right)=-ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)-c^3\left(a-b\right)+c\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)=\left(a-b\right)\left(-a^2b-ab^2-c^3+a^2c+abc+b^2c\right)\)
\(C=ab\left(a+b\right)-bc\left(b+c\right)+ac\left(a-c\right)=ab\left(a+b\right)-bc\left(a+b-a+c\right)+ac\left(a-c\right)=ab\left(a+b\right)-bc\left(a+b\right)+bc\left(a-c\right)+ac\left(a-c\right)=b\left(a+b\right)\left(a-c\right)+c\left(a-c\right)\left(a+b\right)=\left(a+b\right)\left(c+c\right)\left(a-c\right)\)
Bài 2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x4 + 2x3 − 4x − 4
b. x2(1 − x2) − 4 − 4x2
c. x2 + y2 − x2y2 + xy − x − y
d* a3 + b3 + c3 − 3abc
a) \(x^4+2x^3-4x-4=\left(x^4+2x^3+x^2\right)-\left(x^2+4x+4\right)\)
\(=\left(x^2+x\right)^2-\left(x+2\right)^2=\left(x^2+x-x-2\right)\left(x^2+x+x+2\right)\)
\(=\left(x^2-2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
a) Ta có: \(x^4+2x^3-4x-4\)
\(=\left(x^4+2x^3+x^2\right)-\left(x^2+4x+4\right)\)
\(=\left(x^2+x\right)^2-\left(x+2\right)^2\)
\(=\left(x^2+x-x-2\right)\left(x^2+x+x+2\right)\)
\(=\left(x^2-2\right)\cdot\left(x^2+2x+2\right)\)
d) Ta có: \(a^3+b^3+c^3-3abc\)
\(=\left(a+b\right)^3-3ab\left(a+b\right)+c^3-3abc\)
\(=\left(a+b+c\right)\left[\left(a+b\right)^2-c\left(a+b\right)+c^2\right]-3ab\left(a+b+c\right)\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(a^2+2ab+b^2-ac-bc+c^2-3ab\right)\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) M = ( a + b + c ) 3 - a 3 - b 3 - c 3 ;
b) N = a 3 + b 3 + c 3 - 3abc.
1.Viết biểu thúc sau dưới dạng bình phương của một tổng: 2xy2+x2y4+1 2 Tính giá trị của biểu thức sau: a) x2-y2 tại x= 87 và y=13 b)x3-3x2+3x-1 tại x=101 c) x3+9x2+27x+27 tại x=97 3. Chứng minh rằng: a) (a+b)(a2-ab+b2)+(a-b)(a2+ab+b2)=2a3 b) a3+b3=(a+b)[(a-b)2+ab] 4.Chứng tỏ rằng: a) x2-6x+10>0 với mọi x b) 4x-x2-5<0 với mọi x 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức: a) P=x2-2x+5 b)Q=2x2-6x c) M=x2+y2-x+6y+10 6.Tìm giá trị lớn nhất của đa thức: a) A=4x-x2+3 b) B=x-x2 c)N=2x-2x2-5 7.Rút gọn các biểu thức sau: a)A=(3x+1)2-2(3x+1)(3x+5)+(3x+5)2 b)B=(a+b+c)2+(a-b+c)2-2(b-c)2 c)D= (a+b+c)2+(a-b-c)2+(b-c-a)2+(c-a-b)2 8. a) Tìm GTNN của A= 4/5+│2x-3│ b) Tìm GTLN của B=1/2(x-1)2+3 9.Cho a+b+c=0 C/m: a3+b3+c3= 3abc Câu hỏi tương tự Đọc thêm
MK KO BT MK MỚI HO C LỚP 6
AI HỌC LỚP 6 CHO MK XIN
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
phân tích đa thức thành nhân tử a(b3-c3)+b(c3-a3)+c(a3-b3)
a(b3 - c3) + b(c3 - a3) + c(a3 - b3)
= a(b3 - c3 ) + b( c3 - b3 + b3 - a3) + c(a3 - b3)
= a(b3 - c3) + b(c3 - b3) + b(b3 - a3) + c(a3 - b3)
= a(b3 - c3) - b(b3 - c3) - [b(a3 - b3) - c(a3- b3)]
= (b3 - c3)(a - b) - (a3- b3)(b - c)
= (b - c)(b2 + bc + c2)(a - b) - (a - b)(a2 + ab + b2)(b - c)
= (b - c)(a - b)(b2 + bc + c2 - a2 + ab - b2)
= (b - c)(a - b) [ (c2 - a2) + (bc - ab) ]
= (b - c)(a - b) [ (c - a)(c + a) + b(c - a) ]
= (b - c)(a -b) [ (c - a)(c + a + b) ]
= (a- b)(b - c)(c - a)(a + b + c)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x√y+y√x
2) 9-6√a+a
3) a+2√ab+b
4)x-y+√x+√y
5) a+2√ab+b-1
1) \(x\sqrt{y}+y\sqrt{x}=\sqrt{xy}\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\)
2) \(9-6\sqrt{a}+a=\left(\sqrt{a}-3\right)^2\)
3) \(a+2\sqrt{ab}+b=\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)^2\)
4) \(x-y+\sqrt{x}+\sqrt{y}=\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)+\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)=\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}+1\right)\)
5) \(a+2\sqrt{ab}+b-1=\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)^2-1=\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}-1\right)\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}+1\right)\)
1) \(x\sqrt{y}+y\sqrt{x}=\sqrt{x}\sqrt{y}\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\)
2) \(9-6\sqrt{a}+a=\left(3-\sqrt{a}\right)^2\)
3) \(a+2\sqrt{ab}+b=\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)^2\)
4) \(x-y+\sqrt{x}+\sqrt{y}=\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)+\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)=\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}+1\right)\)
5) \(a+2\sqrt{ab}+b-1=\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)^2-1^2=\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}-1\right)\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}+1\right)\)
\(1,=\sqrt{xy}\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\\ 2,=\left(\sqrt{a}-3\right)^2\\ 3,=\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)^2\\ 4,=\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)+\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)=\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}+1\right)\\ 5,=\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)^2-1=\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}-1\right)\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}+1\right)\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 2. ( x + 5 ) - x2 - 5x
b. y2 - 6y + 9 + z2
c. a3 - a2x - ay + xy
Bài 2: Tìm x;
a. x2 - 6x = 0
b. x3 - 2x2 + x = 0
\(2\left(x+5\right)-x^2-5x\)
\(=2\left(x+5\right)-x\left(x+5\right)\)
\(=\left(x+5\right)\left(2-x\right)\)
\(y^2-6y+9-z^2\)
\(=\left(y-3\right)^2-z^2\)
\(=\left(y-3-z\right)\left(y-3+z\right)\)
Bài 1:
c. \(a^3-a^2x-ay+xy\)
\(=a^2\left(a-x\right)-y\left(a-x\right)\)
\(=\left(a-x\right)\left(a^2-y\right)\)
Bài 2:
a. \(x^2-6x=0\)
\(x\left(x-6\right)=0\)
\(\Rightarrow\)\(\orbr{\begin{cases}x=0\\x=6\end{cases}}\)
b) \(x^3-2x2+x=0\)
\(x\left(x^2-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\)\(\hept{\begin{cases}x=0\\x^2=3\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\)\(\hept{\begin{cases}x=0\\x=\sqrt{3}\\x=-\sqrt{3}\end{cases}}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a( b2 + c2 ) +b( c2 + a2 ) + c( a2 + b2 ) - 2abc - a3 - b3 - c3
o l m . v n
.\(a\left(b^2+c^2\right)+b\left(c^2+a^2\right)+c\left(a^2+b^2\right)-2abc-a^3-b^3-c^3\)
=\(a\left(b^2-2bc+c^2-a^2\right)+b\left(a^2+2ac+c^2-b^2\right)+c\left(a^2-2ab+b^2-c^2\right)\)
=\(a\left[\left(b-c\right)^2-a^2\right]+b\left[\left(a+c\right)^2-b^2\right]+=c\left[\left(a-b^2\right)-c^2\right]\)
=\(a\left(c-b+a\right)\left(a+b-c\right)+b\left(a+c-b\right)\left(a+b+c\right)+c\left(a-b+c\right)\left(a-b-c\right)\)
=\(\left(a+c-b\right)\left[a\left(c-b+a\right)+b\left(a+b+c\right)+c\left(a-b-c\right)\right]\)
=\(\left(a+c-b\right)\left(b+a-c\right)\left(c+b-a\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x 2 + x y − 5 x − 5 y
b) 25 − x 2 − y 2 − 2 x y
c) x 4 + x 3 + 2 x 2 + x + 1