Bài 1: Làm tròn số a) 158,343 đến chữ số thập phân thứ hai b) 349,782 đến chữ số hàng đơn vị
Bài 3:a) Làm tròn số 52,7856 đến chữ số thập phân thứ hai
b) Làm tròn số 79,7826 đến hàng đơn vị
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất
làm tròn số 79,3826 đến hàng đơn vị
\(\text{ 79,3826}\approx79,383\) (chữ số thập phân thứ 3)
\(\text{ 79,3826}\approx79,38\) (chữ số thập phân thứ 2)
\(79,3826\approx79,4\) (chữ số thập phân thứ 1)
\(79,3826\approx79\) (hàng đơn vị)
\(79,3826\approx79,383\)
\(79,3826\approx79,38\)
\(79,3826\approx79,4\)
\(79,3826\approx79\)
\(79.3826\approx79.383\)
\(79.3826\approx79.38\)
\(79.3826\approx79.4\)
\(79.3826\approx79\)
Làm tròn số 3456 đến hàng trăm
Làm tròn số 13526 đến hàng nghìn
Làm tròn số 6,092 đến chữ số thập phân thứ nhất
Làm tròn số 50,401 đến chữ số thập phân thứ hai
Làm tròn số 79,1364 đến chữ số thập phân thứ ba
Làm tròn số 7,6 đến hàng đơn vị
Làm tròn số 472 đến hàng chục
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
Viết phân số 11/7 dưới dạng số thập phân rồi làm tròn kết quả đến
a) hàng đơn vị b) Chữ số thập phân thứ 1
c) chữ số thập phân thứ 2 d) chữ số thập phân thứ 6
GIÚP EM VỚIIIIIIIIIIIIII
a: \(\dfrac{11}{7}\simeq1\)
b: \(\dfrac{11}{7}\simeq1,6\)
c: \(\dfrac{11}{7}\simeq1,57\)
d: \(\dfrac{11}{7}\simeq1,571429\)
1. làm tròn các số sau
+) Làm tròn số 79, 3826 đến chữ số thập phân thứ ba;
+) Làm tròn số 79, 3926 đến số thập phân thứ hai;
+) Làm tròn số 79, 3926 đến số thập phân thứ nhất;
+) Làm tròn số 79, 3926 đến hàng đơn vị.
a) \(79,3826\approx79,383\) ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3 )
b) \(79,3826\approx79,38\) ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
c) \(79,3826\approx79,4\) ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1 )
d) \(79,3826\approx79,3827\) ( làm tròn đến hàng đơn vị )
Viết phân số \(\dfrac{11}{7}\) dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến :
a) Hàng đơn vị
b) Chữ số thập phân thứ nhất
c) Chữ số thập phân thứ hai
d) Chữ số thập phân thứ sáu
\(\dfrac{11}{7}=1,\left(571428\right)\)
a) \(\approx2\)
b) \(\approx1,6\)
c) \(\approx1,57\)
d) \(\approx1,571429.\)
Ta có:\(\dfrac{11}{7}=1,571428\)
a)2
b)1,6
c)1,57
d)1,571429
Làm tròn số 1,85487 đến:
+ hàng đơn vị ta được: ;
+ chữ số thập phân thứ hai ta được: ;
+ hàng phần mười ta được: .
- làm tròn đến hàng đơn vị ta được : 2
- làm tròn chữ số thập phân thứ 2 ta được : 1,85
- làm tròn đến hàng phần 10 ta được : 1,9
+ hàng đơn vị: 2 ( hay 2,00000)
+hàng thật phân thư 2 : 1,85
+hàng phần mười:1,9
Cho số 134,657. Điền vào chỗ (……….) cho đúng.
a) Làm tròn chục được ……………
b) Làm tròn đến hàng đơn vị được ………………
c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất được ……………….
Viết phân số \(\frac{11}{7}\)dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến:
a,hàng đơn vị
b,chữ số thập phân thứ nhất
c,chữ số thập phân thứ 2
d,chữ số thập phân thứ 3