Tìm các số tụ nhiên n thỏa mãn \(\sqrt{n+2}+\sqrt{n^3+1} \in \mathbb{N}\)
Tìm các số tụ nhiên n thỏa mãn \(\sqrt{n+2}+\sqrt{n^3+1} \in \mathbb{N}\)
Bài làm
Gọi UCLN(5n+14 và n+2)=d
Suy ra :5n+14 chia hết cho d
:n+2 chia hết cho d
Suy ra:5n+14 chia hết cho d
:5n+10 chi hết cho d
Suy ra:(5n+14)-(5n+10) chia hết cho d
Suy ra:=5n+14-5n-10 chia hết cho d
Suy ra:= 1 chia hết cho d
Suy ra: d thuộc Ư(1)
Suy ra: d = 1
Vậy ƯCLN(5n+14 và n+2)=1 nên 5n+14 chia hết cho n+2
Bài làm
Gọi UCLN(5n+14 và n+2)=d
Suy ra :5n+14 chia hết cho d
:n+2 chia hết cho d
Suy ra:5n+14 chia hết cho d
:5n+10 chi hết cho d
Suy ra:(5n+14)-(5n+10) chia hết cho d
Suy ra:=5n+14-5n-10 chia hết cho d
Suy ra:= 1 chia hết cho d
Suy ra: d thuộc Ư(1)
Suy ra: d = 1
Vậy ƯCLN(5n+14 và n+2)=1 nên 5n+14 chia hết cho n+2
1. Tìm các số tự nhiên \(n\in\left(1300;2011\right)\) thỏa mãn \(P=\sqrt{37126+55n}\in N\).
2. Tìm tất cả cặp số tự nhiên \(\left(x;y\right)\) thỏa mãn \(x\left(x+y^3\right)=\left(x+y\right)^2+7450\).
3. Tính chính xác giá trị của biểu thức sau dưới dạng phân số tối giản :
\(A=\dfrac{\left(1^4+4\right)\left(5^4+4\right)\left(9^4+4\right)...\left(2005^4+4\right)\left(2009^4+4\right)}{\left(3^4+4\right)\left(7^4+4\right)\left(11^4+4\right)...\left(2007^4+4\right)\left(2011^4+4\right)}\)
4. Tìm tất cả các ước nguyên tố của : \(S=\dfrac{2009}{0,\left(2009\right)}+\dfrac{2009}{0,0\left(2009\right)}+\dfrac{2009}{0,00\left(2009\right)}\).
Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn \(\sqrt{n+2}+\sqrt{n^3+1} \in \mathbb{N}\)
Đặt \(\sqrt{n+2}+\sqrt{n^3+1}=a\in N\)
\(\Leftrightarrow n+2+n^3+1+2\sqrt{\left(n+2\right)\left(n^3+1\right)}=a^2\)
Vì n, a là số tự nhiên nên \(\left(n+2\right)\left(n^3+1\right)=x^2\in N\)
\(\Leftrightarrow n^4+2n^3+n+2=x^2\)
\(\Leftrightarrow x^2-\left(n^2+n\right)^2=2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-n^2-n\right)\left(x+n^2+n\right)=2\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x-n^2-n=1\\x+n^2+n=2\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x-n^2-n=2\\x+n^2+n=1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
vô nghiệm nhé
Tìm tất cả số tự nhiên (m,n) . Thỏa mãn \(\left(3+\sqrt{2}\right)^m=\left(1+2\sqrt{3}\right)^n\)
CẢM ƠN
Cho m,n là các số thực không âm thỏa mãn \(m^2+n^2=4\).Tìm Min,Max:
\(P=\sqrt{3-m^2}+\sqrt{3-n^2}\)
\(P\ge\sqrt{3-m^2+3-n^2}=\sqrt{2}\)
\(P_{min}=\sqrt{2}\) khi \(\left[{}\begin{matrix}\sqrt{3-m^2}=0\\\sqrt{3-n^2}=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left(m;n\right)=\left(1;\sqrt{3}\right);\left(\sqrt{3};1\right)\)
\(P\le\sqrt{2\left(3-m^2+3-n^2\right)}=2\)
\(P_{max}=2\) khi \(m=n=\sqrt{2}\)
1/tìm số n nguyên dương thỏa mãn
\(\sqrt{\left(3+2\sqrt{2}\right)^n}+\sqrt{\left(3-2\sqrt{2}\right)^n}=6\)
2/ cho a, b là các số dương thỏa mãn \(1\le a\le b\le2\)
tìm GTLN của \(A=\frac{a}{b}+\frac{b}{a}\)
Bài 1: Tìm các số thực x để biểu thức \(\sqrt[3]{3+\sqrt{x}}+\sqrt[3]{3-\sqrt{x}}\) là số nguyên.
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n dương, phương trình sau không có nghiệm hữu tỷ:
\(x^2+2\left(n-1\right)\left(n+1\right)x+1-6n^3-13n^2-6n=0\)
Bài 3: Tìm các số hữu tỷ a và b thỏa mãn \(\sqrt{a\sqrt{7}}-\sqrt{b\sqrt{7}}=\sqrt{11\sqrt{7}-28}\)
Tìm n tự nhiên thỏa mãn \(\sqrt{4n+1}\in N\)
Tìm n thỏa mãn \(A=\frac{1}{1\sqrt{2}+2\sqrt{1}}+\frac{1}{2\sqrt{3}+3\sqrt{2}}+...+\frac{1}{n\sqrt{n+1}+\left(n+1\right)\sqrt{n}}=\frac{\sqrt{2017}-1}{\sqrt{2017}}\)