Một gen có 1500 Nu. Tính khoảng cách đều giữa các Riboxom (theo A), cậu biết thời gian tổng hợp xong một phân tử Protein là 125 giây. Thời gian tiếp xúc của mARN với 8 riboxom là 153 giây. Các riboxom trượt đều trên mARN
Một gen do đột biến mất một đoạn làm cho nucleotit loại T giảm đi 1/5, loại G giảm đi 1/10 so với khi chưa bị đột biến . Sau đột biến sao mã 2 lần và khi giải mã đã cần môt trường nội bào cung cấp 6864 axit amin
a) tính số nucleotit mỗi loại của gen khi chưa đột biến
b) tình số riboxom tham gia giải mã trên mỗi mARN biết rằng số riboxom tham gia giải mã trên mỗi mARN là bằng nhau
c) tính thời gian tổng hợp xong các protein ở mỗi mARN biết rằng thời gian giải mã một axit amin là 0,2 giây , khoảng cách đều giữa riboxom kế tiếp là 91,8Å
Một gen do đột biến mất một đoạn làm cho nucleotit loại T giảm đi 1/5, loại G giảm đi 1/10 so với khi chưa bị đột biến . Sau đột biến sao mã 2 lần và khi giải mã đã cần môt trường nội bào cung cấp 6864 axit amin
a) tính số nucleotit mỗi loại của gen khi chưa đột biến
b) tình số riboxom tham gia giải mã trên mỗi mARN biết rằng số riboxom tham gia giải mã trên mỗi mARN là bằng nhau
c) tính thời gian tổng hợp xong các protein ở mỗi mARN biết rằng thời gian giải mã một axit amin là 0,2 giây , khoảng cách đều giữa riboxom kế tiếp là 91,8Å
Hai gen A và B có tổng chiều dài 0.918 micromet. Phân tử protein hoàn chỉnh do gen A tổng hợp có số aa nhiều hơn số aa của phân tử protein của hoàn chỉnh do gen B tổng hợp là 100aa. Khi hai gen nhân đôi môi trường nội bào cung cấp 28200 Nu tự do để hình thành các gen con.
a/ Tính số lần nhân đôi của hai gen
b/Phân tử mARN dc tổng hợp từ genA ra ngoài tế bào chất và dc một số riboxom đến để giải mã. Khi riboxom cuối cùng vừa tiếp xúc với mARN thì mt nội bào đã cung cấp 120aa. Tính số riboxom tham gia quá trình tổng hợp protein nói trên. Cho biết các riboxom trượt cách đều trên mARN và khoảng cách giữa 2 riboxom liên tiếp là 81.6 Ao
a) Tổng số nu của 2 gen là (0.198*10^4*2)/ 3.4= 5400 nu
Phân tử pr do gen A tổng hợp nhiều hơn gen b 100 aa => Gen A hơn gen B 600nu
Ta có hệ NA -NB= 600
NA + NB = 5400
=> N(a)= 3000 nu N(B)= 2400 nu
Gọi số lần nhân đôi của 2 gen lần lượt là a b
Ta có 3000*(2^a-1) + 2400*(2^b-1)= 28200 => a=3 b=2 hoặc a=2 b=3
b)Khoảng cách giữa từng rbx là 81.6/( 3*3.4)= 3 aa
Ta có 8+8*2+8*3+8*4+8*5= 120aa => có 6 rbx tham gia dịch mã
Mk ko giúp đc đâu Huy nhé! chưa học, huhuhu...
trên phân tử mARN vi khuẩn, có 6 riboxom trượt từ mã mở đầu đến hết mã kết thúc 1 lượt cách đều nhau, với vẫn tốc 51A0/s và mất khoảng thời gian 88s. Thời gian để 1 riboxom trượt hết 1 phân tử mARN nhiều hơn 72s so với khoảng cách thời gian giữa riboxom 1 và riboxom 6
a) tính số axit amin cần cung cấp cho quá trình dịch mã trên
b) khi riboxom thứ nhất vừa tổng hợp xong chuỗi polipeptit thì chuỗi polipeptit do riboxom thứ 3 tổng hợp đã có bao nhiều axit amin?
có 5 phân tử protein sinh ra từ 1 gen đều cho 8 riboxom trượt qua ko trở lại .các riboxom luôn cách đều nhau 81,6A0 và trượt với vận tốc trung bình 51A0/s
hãy tính thời gian tổng hợp protein của các mẢN nói trên.Biết rằng L mARN 5100 A0 và thời gian chuyển tiếp của riboxom giữa 2 mARN liên tiếp 0,2s
+ 5 phân tử protein sẽ được tạo từ 5 phân tử mARN
+ Coi 5 phân tử mARN cùng nằm trên 1 phân tử mARN lớn và 8 riboxom trượt trên 1 phân tử mARN lớn này.
+ Khoảng cách giữa các mARN là: 51 . 0.2 = 10.2 A0
+ Chiều dài của cả phân tử mARN lớn là (tổng chiều dài của 5 mARN khi xếp thành 1 hàng tạo thành 1 mARN lớn)
5100 . 5 + 10.2 x 4 = 25,540.8 A0
+ Thời gian để tổng hợp phân tử protein (thời gian 8 riboxom trượt hết phân tử mARN lớn) là:
25540.8 : 51 + (7 * 81.6)/51 = 512 s
có 5 phân tử protein sinh ra từ 1 gen đều cho 8 riboxom trượt qua ko trở lại .các riboxom luôn cách đều nhau 81,1A0 và trượt với vận tốc trung bình 51A0/s
hãy tính thời gian tổng hợp protein của các mẢN nói trên.Biết rằng L mARN 5100A0 và thời gian chuyển tiếp của riboxom giữa 2 mARN liên tiếp 0,2s
+ 5 phân tử protein sẽ được tạo từ 5 phân tử mARN
+ Coi 5 phân tử mARN cùng nằm trên 1 phân tử mARN lớn và 8 riboxom trượt trên 1 phân tử mARN lớn này.
+ Khoảng cách giữa các mARN là: 51 . 0.2 = 10.2 A0
+ Chiều dài của cả phân tử mARN lớn là (tổng chiều dài của 5 mARN khi xếp thành 1 hàng tạo thành 1 mARN lớn)
5100 . 5 + 10.2 x 4 = 25,540.8 A0
+ Thời gian để tổng hợp phân tử protein (thời gian 8 riboxom trượt hết phân tử mARN lớn) là:
25540.8 : 51 + (7 * 81.6)/51 = 512 s
có 5 phân tử protein sinh ra từ 1 gen đều cho 8 riboxom trượt qua ko trở lại .các riboxom luôn cách đều nhau 81,6A0 và trượt với vận tốc trung bình 51A0/s
hãy tính thời gian tổng hợp protein của các mẢN nói trên.Biết rằng L mARN 5100 A0 và thời gian chuyển tiếp của riboxom giữa 2 mARN liên tiếp 0,2s
1 phân tử mARN dài 5000A0 hiệu số riboxom giữa A với X = 300, U với G= 200
a Xác định sỗ nu từng loại của gen đã tổng hợp lên phân tử mARN đó
b, Phân tử mARN có 6 riboxom cùng tham gia giải mã một lần và cách đều nhau 1 khoảng thời gian là 1,2s. Thời gian hoàn tất quá trình giải mã trên mARN là 1,6s. xác định
a, Thời gian giải mã xong của 1 riboxom
b, Vận tốc trượt của riboxom trên 1 phân tử mARN
một gen có 3000 nu gen sao mã 3 lần .các phân tử mARN được tạo ra tiến hành giải mã (tổng hợp protein) cho 5 riboxom trượt qua 1 lần .hãy xác định
số phân tử mARN được tạo ra
số chuỗi axitamin được tổng hợp
số axitamin trong một phân tử protein (khi thực hiện chức năng )
số axitamin mà môi trường cung cấp cho quá trình giải mã
số phân tử nc được giải phóng
số lượt tARN tham gia giải mã
số phân tử mARN được tạo ra : 1.3 = 3 (phân tử)
số chuỗi axitamin được tổng hợp : 3.5 = 15 (chuỗi)
số aa trong một phân tử protein (khi thực hiện chức năng ) :\(\dfrac{N}{2.3}-2=498\left(aa\right)\)
số aa môi trường cung cấp cho quá trình giải mã : \(\left(\dfrac{N}{2.3}-1\right).15=7485\left(aa\right)\)
số phân tử nc được giải phóng : \(\left(\dfrac{N}{2.3}-2\right).15=7470\left(phântử\right)\)
số lượt tARN tham gia giải mã : \(\left(\dfrac{N}{2.3}-1\right).15=7485\left(lượt\right)\)
một gen ở vi khuẩn có 600 A và số nu loại G chiếm 30% số nu cả gen. khi gen phiên mã trong tổng số nu cần cung cấp có 10% A, 15%G. khi dịch mã trên mARN có các riboxom trượt cách đều với vận tốc bằng nhau. khoảng cách về thời gian giữa riboxom 1 và 4 là 2,4s. thời gian từ lúc roboxom 1 bắt đầu dịch mã cho đến khi riboxom vuối cùng rời khỏi mARN là 65,2s. thòi gian riboxom 4 trượt hết phân tử mARN là 50s. hãy xác định:
a) số lượng từng loại nu của gen và mARN
b) khoảng cách giữa 2 riboxom kề nhau
c) tổng số aa cần cug cấp cho quá trình trên
d) số liên kết hidro được hình thành giữa các nu trên mARN đối mã của các tARN trong cả quá trình trên. biết bộ ba kết thúc trên mARN và UGA