Bài 2 : Cho đa thức
M(y) = 2y5+4y2-2y3+y4-2
N(y) = y5+2y-4y2+3
a, Sắp xêpa các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b, Tính M(y)+N(y) ; M(y)-N(y)
c, Tính M(1) ; N(-2)
cho hai đa thức M(x)=1/2x^3-3x-x^2+3;N(x)=-4x+x^2+1/2x^3+6
a)sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b)tìm nghiệm của đa thức A(x)=M(x)-N(x)
Cho đa thức A(y) =
Tìm đa thức B(y) sao cho B(y) – A(y) =
Phương pháp giải
Cho 2 đa thức M(x)=-2^3+3x5+x^-6 N(x)=-2x^2+3x^3-x4+1/3-4x^3 =1/2x A)sắp xếp các hạng từ của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
a: \(M\left(x\right)=3x^5-2x^3+x^2-6\)
\(N\left(x\right)=-x^4+3x^3-4x^3-2x^2+\dfrac{1}{3}=-x^4-x^3-2x^2+\dfrac{1}{3}\)
Câu 2 (2,0 điêm): 1) Tính giá trị của đơn thức M tại x=1; y =-1 .Biết M = (2xy).xy 1 2) Cho hai đa thức: P(x)=3x-4x* – 2x° +4x² – 6 và Q(x)= 2x* –x-2x' + 4 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa P(x);Q(x) thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức A(x)=Q(x)-P(x).
cho hai đa thức M(x)=\(\frac{1}{2}\)x^3-3x-x^2+3; N(x)=-4x+x^2+\(\frac{1}{2}\)x^3+6
a)sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b)tìm nghiệm của đa thức A(x)=M(x)-N(x)
\(M\left(x\right)=\frac{1}{2}x^3-x^2-3x+3\)
\(N\left(x\right)=\frac{1}{2}x^3+x^2-4x+6\)
\(M\left(x\right)-N\left(x\right)=\left(\frac{1}{2}x^3-x^2-3x+3\right)-\left(\frac{1}{2}x^3+x^2-4x+6\right)\)
\(M\left(x\right)-N\left(x\right)=\frac{1}{2}x^3-x^2-3x+3-\frac{1}{2}x^3-x^2+4x-6\)
\(M\left(x\right)-N\left(x\right)=\left(\frac{1}{2}x^3-\frac{1}{2}x^3\right)+\left(-x^2-x^2\right)+\left(-3x+4x\right)+\left(3-6\right)\)
\(M\left(x\right)-N\left(x\right)=-2x^2+x-3\)
A(x)=M(x)-N(x)=-2x2+x-3=0
đang suy nghĩ tí làm lại sau :v
Cho 2 đa thức sau: A=x^2-x^2y+5y^2+5 B=3x^2+3xy^2-2y^2-8 a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến b. Tính A-B Giải giúp với an đang cần gấp!!!
bạn ghi theo công thúc như vầy 5x2 đc kohay chụp ảnh
Bài 5: Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 9x2 – 3x + 7 – x – 4x2 – 2x4
Q(x) = – 5x3 – 3x – 3 + 7x – x2 – 2
a/ Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần của biến. Tìm bậc của mỗi đa thức trên.
b/ Tính giá trị của các đa thức P(x) tại x = ; Q(x) tại x = 1.
c/ Tính Q(x) + P(x) và Q(x) – P(x)
d/ Tìm giá trị của x sao cho: Q(x) + P(x) + 5x2 – 2 = 0
giúp phần b với d
a, \(P\left(x\right)=5x^2-3x+7\)
\(Q\left(x\right)=-5x^3-x^2+4x-5\)
b, Thay x = 1 vào Q(x) ta được
-5 - 1 + 4 - 5 = -7
c, \(Q\left(x\right)+P\left(x\right)=-5x^3+4x^2+x+2\)
\(Q\left(x\right)-P\left(x\right)=-5x^3-6x^2+7x-12\)
\(-5x^3+9x^2+x=0\Leftrightarrow x\left(-5x^2+9x+1\right)=0\Leftrightarrow x=0;x=\dfrac{9\pm\sqrt{101}}{10}\)
Bài 1 Cho hai đa thức: P(x) = 4x3 – 3x + x2 + 7 + x
Q(x) =– 4x3 + 2x – 2 + 2x – x2 – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
a: \(P\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7\)
\(Q\left(x\right)=-4x^3-x^2+4x-3\)
b: \(M\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7-4x^3-x^2+4x-3=2x+4\)
\(N\left(x\right)=8x^3+2x^2-6x+10\)
c: Đặt M(x)=0
=>2x+4=0
hay x=-2
\(a,Q_{\left(x\right)}=-4x^3+2x-2+2x-x^2-1\\ Q_{\left(x\right)}=-4x^3-x^2+4x-3\\ P_{\left(x\right)}=4x^3-3x+x^2+7+x\\ P_{\left(x\right)}=4x^3+x^2-2x+7\)
\(b,M_{\left(x\right)}=P_{\left(x\right)}+Q_{\left(x\right)}\\ M_{\left(x\right)}=4x^3+x^2-2x+7-4x^3-x^2+4x-3\\ M_{\left(x\right)}=2x+4\)
\(N_{\left(x\right)}=4x^3+x^2-2x+7+4x^2+x^2-4x+3\\ N_{\left(x\right)}=8x^3+2x^2-6x+10\)
\(c,M_{\left(x\right)}=0\\ \Rightarrow2x+4=0\\ \Rightarrow2x=-4\\ \Rightarrow x=-2\)
a)\(P\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7\)
\(Q\left(x\right)=-4x^3-x^2+4x-3\)
b)\(M\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7-4x^3-x^2-4x+3\)
\(M\left(x\right)=-6x+10\)
\(N\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7+4x^3+x^2+4x-3\)
\(N\left(x\right)=8x^3+2x^2+2x+4\)
c) cho M(x) = 0
\(=>-6x+10=0\)
\(-6x=-10\Rightarrow x=-\dfrac{10}{-6}=\dfrac{5}{3}\)
m(y)=4y mũ 2-4+2y+y mũ 5 và n (y)=3y-2y mũ 3+4-y mũ 4+y mũ 5 a sắp sếp hai đa thức theo chiều giảm số mũ của lũy thừa b đặt phép tính theo cột hãy tính M(y)+N(y) và M(y)-N(y) c xác định bậc,hệ số cao nhất và hệ số tự docuar đa thức:H(y)-N(y)
a, M(y) = 4y2 - 4 + 2y + y5
M(y) = y5 + 4y2 + 2y - 4
N(y) = 3y - 2y3 + 4 - y4 + y5
N(y) = y5 - y4 - 2y3 + 3y + 4
b, M(y) + N(y)
y5 + 4y2+2y - 4
+ y5 - y4 - 2y3 +3y + 4
_________________________
2y5 - y4 -2y3 + 4y2+5y
M(y) -N(y)
y5 + 4y2+2y - 4
- y5 - y4 - 2y3 + 3y + 4
________________________
y4 + 2y3 + 4y2 - y - 8
Bậc cao nhất của M(y) -N(y) là: 4
Hệ số cao nhất là 1
Hệ số tự do là - 8
Bậc của M(y)- N(y) là 4
Hệ số cao nhất là 1
Hệ số tự do là - 4