a: \(M\left(x\right)=3x^5-2x^3+x^2-6\)
\(N\left(x\right)=-x^4+3x^3-4x^3-2x^2+\dfrac{1}{3}=-x^4-x^3-2x^2+\dfrac{1}{3}\)
a: \(M\left(x\right)=3x^5-2x^3+x^2-6\)
\(N\left(x\right)=-x^4+3x^3-4x^3-2x^2+\dfrac{1}{3}=-x^4-x^3-2x^2+\dfrac{1}{3}\)
Cho 2 đa thức: P(x)=3x^2+7+2x^4-3x^2-4-5x+2x^3 và Q(x)=3x^3+2x^2-x^4+x+x^3+4x-2+5x^4 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính P(-1) và Q(0) c) Tính G(x) = P(x) + Q(x) d) Chứng tỏ rằng đa thức G(x) luôn dương với mọi giá trị của x
Tìm m để đa thức Q(x)=(m+1)x2+mx+1 có 1 nghiệm x=2
Cho đa thức :
P(x)=x4-2x2-5+3x3-2x+3x2+6-3x3+2x
a,Thu gọn P(x), sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần của biến
b,Chứng tỏ đa thức P(x) không có nghiệm
Cho 2 đa thức:
P(x)=-3x^2+4x-x^3+x^2+3x^4-1
Q(x)=3x^4-x^2+x^3-2x-1-2x^3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức tren theo lũy thừa giửm dàn cảu biến
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x), biết M(x)= P(x)-Q(x)
Cho 2 đa thức :
P(x)=\(-2x^2+3x^4+x^3+x^2-\dfrac{1}{4}x\)
Q(x)=\(3x^4+3x^2-\dfrac{1}{4}-4x^3-2x^2\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P(x)+Q(x) và P(x) - Q(x)
c) Chứng tỏ x=0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
Giúp mình với ạ <3 Cảm ơn mn rất nhiều ^^
Cho P(x) = 5x^3 + 2,5 + x^4 - 3x + 2x^5
Q(x) = 3x + 3x^2 - 2x^5 - 0,5 - 5x^3
a) Sắp xếp mỗi hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
c) Tìm nghiệm của P(x) + Q(x)
A(x)=x^3+2x^2+2x^3-1-2x^2+3x
B(x)=x^2-2x^3+4x-3
a)Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến và tìm bậc của đa thức
b)Tính A(x)+B(x),B(x)-A(x)
c)Đặt M=A(x)+B(x).Tính M(-3)
Cho hai đa thức :
f(x) = \(9-x^5+4x-2x^3+x^2-7x^4\)
g(x)=\(x^5-9+2x^3-7x^4+2x^3-3x\)
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x)+g(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Cho hai đa thức A(x) = 3(x2+2-4x)-2x(x-2)+17 và B(x) = 3x2-7x+3-3(x2-2x+4) a) Thu gọn A(x),B(x). Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tìm hệ số cai nhất, hệ số tự do của hai đa thức đó b) Tìm N(x) sao cho N(x)-B(x)=A(x) và M(x) sao cho A(x)-M(x)=B(x).
Bài 1
Cho các đa thức
F= x3 - 2x2 + 3x +1 ; G = x3 + x - 1 ; H=2x2 - 1
a) Tính tổng ba đa thức trên
b) Tìm x sao cho F-G+H =0
Bài 2
Cho hai đa thức
A =-4x5 - x3 + 4x2 - 5x +9 + 4x5 - 6x2 - 2
B = -3x4 - 2x3 + 10x2 - 8x + 5x3
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P=A+B và Q=A-B
c) Tính P(-1)
Bài 3
M=x2 + 5x4 - 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 - x + 5
N= x -5x3 - 2x2 - 8x4 + 4x3 - x + 5
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M+N và M-N
Bài 4
Cho hai đa thức
F= 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
G = g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính : H = F+G . Tìm x để H = 0
Bài 5
Cho P(x) = x4 - 5x + 2x2 + 1 và Q(x)=5x + 3x2+5 + 1 - x2 + x4
a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x)
b) Chứng tỏ M(x) luôn dương