Tìm dư khi chia x^ 2015 + x^1945 +x^1930 -x^2 -x+ 1 cho x^2 -1
Tìm dư khi chia x^2015+x^1945+x^1930-x^2-x+1 cho x^2-1
Quan trọng là cách làm bạn ơi. Nếu trình bày ra mình sẽ cho bn
Tìm dư khi chia x2015 + x1945 + x1930 - x2 - x + 1 cho x2 - 1
\(f\left(x\right)=\left(x^2-1\right)g\left(x\right)+ax+b\)
\(f\left(1\right)=\left(1^2-1\right)g\left(1\right)+a+b=1^{2015}+1^{1945}+1^{1930}-1^2-1+1=2\)
\(f\left(-1\right)=\left(\left(-1\right)^2-1\right)g\left(-1\right)+a\left(-1\right)+b=-1-1+1-1+1+1=0\)
\(\hept{\begin{cases}a+b=2\\-a+b=0\end{cases}}\Leftrightarrow a=b=1\)
Vậy đa thức dư là : x + 1
Xl m.n :))
Hôm nay t rãnh nên làm jup 1 đứa bạn cái bài nì .
Ai chưa biết thì tham khảo luôn nha luôn nha :))
Đề tìm số dư khi chia \(x^{2015}+x^{1945}+x^{1930}-x^2-x+1\) cho x2 - 1
Giải :
Đặt \(f\left(x\right)=x^{2015}+x^{1945}+x^{1930}-x^2-x+1\)
Gọi thương khi chia f(x) cho x2 - 1 là G(x) và số dư là ax + b (*)
Theo đề ra ta có :
\(f\left(x\right)=\left(x^2-1\right).G\left(x\right)+ax+b\)
Vì đẳng thức đùng ( \(\forall x\) ) . Ta đó suy ra :
+ \(f\left(1\right)=1^{2015}+1^{1945}+1^{1930}-1^2-1+1=\left(1^2-1\right).G\left(1\right)+ax+b\)
=> a + b = 2 (1)
+ \(f\left(-1\right)=\left(-1\right)^{2015}+\left(-1\right)^{1945}+\left(-1\right)^{1930}-\left(-1\right)^2-\left(-1\right)+\left(-1\right)=\left[\left(-1\right)^2-1\right].G\left(1-\right)+a.\left(-1\right)+b\)
=> b - a = 0 (2)
Cộng (1) và (2)
=> (a + b ) + ( b - a ) = 2+0
=> b = 1
=> a = 1 .
Thay vào (*) ta có :
Số dư là x + 1
Thân ~
~ S.b ~
Bài 1 : Cho 2 số a và b thỏa mãn a+b=1.Chứng minh a^3+b^3+ab>=\(\frac{1}{2}\)
Bài 2:Tìm đa thức f(x) biết F(x) chia x+2 dư 10,chia x-2 dư 24,chia \(x^2-4\) được thương -5x và còn dư.
Bài 3 : Tìm dư khi chia \(x^{2015}+x^{1945}+x^{1930}+x^2-x+1\) cho \(x^2-1\)
Bài 4 : Cho ba số a,b,c khác 0 thỏa mãn\(\frac{a^2}{b^2}+\frac{b^2}{c^2}+\frac{c^2}{a^2}=\frac{a}{b}+\frac{c}{b}+\frac{b}{a}\) chứng minh a=b=c
1/ \(a^3+b^3+ab=\left(a+b\right)\left(a^2+b^2-ab\right)+ab=a^2+b^2\ge\frac{1}{2}\left(a+b\right)^2=\frac{1}{2}\)
2/ \(F\left(x\right)=P\left(x\right).\left(x+2\right)+10\Rightarrow F\left(-2\right)=10\)
\(F\left(x\right)=Q\left(x\right).\left(x-2\right)+24\Rightarrow F\left(2\right)=24\)
Do \(x^2-4\) bậc 2 nên đa thức dư tối đa là bậc nhất có dạng \(ax+b\)
\(F\left(x\right)=R\left(x\right).\left(x^2-4\right)+ax+b\)
Thay \(x=-2\Rightarrow F\left(-2\right)=-2a+b=10\)
Thay \(x=2\Rightarrow F\left(2\right)=2a+b=24\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}-2a+b=10\\2a+b=24\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=\frac{7}{2}\\b=17\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) dư \(\frac{7}{2}x+17\)
3/Vì đa thức chia có bậc 2 nên đa thức dư có bậc 1, có dạng ax+b. Ta có :\(x^{2015}+x^{1945}+x^{1930}+x^2-x+1=Q\left(x\right).\left(x^2-1\right)+ax+b\)Thay x=1 được 4=a+b(1)
Thay x=-1 được 2=-a+b(2)
Cộng (1) và (2) được 6=2b suy ra b=3, từ đó suy ra a=1
Vậy dư là x+3
Bài 3:
Do \(x^2-1\) bậc 2 nên đa thức dư tối đa bậc nhất, giả sử có dạng \(ax+b\)
\(\Rightarrow x^{2015}+x^{1945}+x^{1930}+x^2-x+1=P\left(x\right).\left(x^2-1\right)+ax+b\)
Thay \(x=1\Rightarrow4=a+b\)
Thay \(x=-1\Rightarrow2=-a+b\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a+b=4\\-a+b=2\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1\\b=3\end{matrix}\right.\)
Đa thức dư là \(x+3\)
Câu 4:
Đặt \(\left(\frac{a}{b};\frac{b}{c};\frac{c}{a}\right)=\left(x;y;z\right)\)
\(\Rightarrow x^2+y^2+z^2=x+xz+yz\)
Hmm, nhìn đến đây thì đoán bạn viết nhầm đề, đề đúng chắc vế phải là \(\frac{a}{c}+\frac{c}{b}+\frac{b}{a}\)
Tìm số dư trong phép chia (x^2 + x^9 - x^1945 + 1) cho (x + 1)
Tìm đa thức dư trong phép chia sau:
a) (x1992 + x198 + x19 + x + 1) : (x2 - 1)
b) (x2 + x9 + x1945) : (x - 1)
c) (x3 + x2 + x1930) : (x2 - 1)
Đa thức f(x) khi chia cho x+1 thì dư 4, khi chia cho x^2 + 1 thì dư 2x+3. Tìm dư khi chia f(x) cho (x+1)(x^2 + 1)
Áp dụng định lý Bezout ta được:
\(f\left(x\right)\)chia cho x+1 dư 4 \(\Rightarrow f\left(-1\right)=4\)
Vì bậc của đa thức chia là 3 nên \(f\left(x\right)=\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)q\left(x\right)+ax^2+bx+c\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(x+1\right)q\left(x\right)+\left(ax^2+a\right)-a+bx+c\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(x+1\right)q\left(x\right)+a\left(x^2+1\right)+bx+c-a\)
\(=\left(x^2+1\right)\left[\left(x+1\right)q\left(x\right)+a\right]+bx+c-a\)
Vì \(f\left(-1\right)=4\)nên \(a-b+c=4\left(1\right)\)
Vì f(x) chia cho \(x^2+1\)dư 2x+3 nên
\(\hept{\begin{cases}b=2\\c-a=3\end{cases}\left(2\right)}\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a+c=6\\b=2\\c-a=3\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=\frac{3}{2}\\b=2\\c=\frac{9}{2}\end{cases}}}\)
Vậy dư f(x) chia cho \(\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)\)là \(\frac{3}{2}x^2+2x+\frac{1}{2}\)
bài 1)tìm số dư của phép chia sau a)x^3-7x+5/x^2+3x+2
b)x^1945+x^9^x^2/x^2-1
baif2 tìm số a để a)x^3-10x+a chia hết cho x-2
b)x^4-2x^3+2x+a chia hết cho (x-1)^2
Tìm số dư của các phép chia:
a) x2 + x9 + x1945 cho x - 1
b) x2 + x9 + x1945 cho x2 - 1