Câu 1: (2,0 điểm)
1) Tính nhanh .
2) Thực hiện phép tính
Bài 1. (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể):
Bài 1.
Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể):
a) (-124) + 24 b) 37. 78 + 37. 22
a) (-124) + 24 = -100
b) 37. 78 + 37. 22
= 37 . ( 78 + 22 )
= 37 . 100
= 3700
\(a) (-124) + 24 = -100 b) 37. 78 + 37. 22 = 37 . ( 78 + 22 ) = 37 . 100 = 3700\)
a) (- 124) + 24 b) 37 . 78 + 37 . 22
= - ( 124 - 24) =37 . ( 78 + 22)
= - 100 =37 . 100
3700
Bài 1 (2,0 điểm).
1. Thực hiện phép tính.
2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
Bài 2 (2,0 điểm).
1. Phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Giải phương trình:
Bài 3 (2,0 điểm. Cho biểu thức:
(với x > 0; x ≠ 1)
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm x để
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b. Trên cạnh AC lấy điểm K (K ≠ A, K ≠ C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC.
c. Chứng minh rằng:
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho biểu thức P = x3 + y3 - 3(x + y) + 1993. Tính giá trị biểu thức P với:
a: \(=9-4\sqrt{5}\cdot\dfrac{1}{\sqrt{5}}=9-4=5\)
b: \(=\sqrt{5}-2-\dfrac{1}{2}\cdot2\sqrt{5}=-2\)
Bài 1 (2,0 điểm).
1. Thực hiện phép tính.
2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
Bài 2 (2,0 điểm).
1. Phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Giải phương trình:
Bài 3 (2,0 điểm. Cho biểu thức:
(với x > 0; x ≠ 1)
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm x để
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b. Trên cạnh AC lấy điểm K (K ≠ A, K ≠ C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC.
c. Chứng minh rằng:
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho biểu thức P = x3 + y3 - 3(x + y) + 1993. Tính giá trị biểu thức P với:
Giúp vs ạ 1h nộp cô r
Bài 5:
\(x^3=18+3\sqrt[3]{\left(9+4\sqrt{5}\right)\left(9-4\sqrt{5}\right)}\left(\sqrt[3]{9+4\sqrt{5}}+\sqrt[3]{9-4\sqrt{5}}\right)\\ \Leftrightarrow x^3=18+3x\sqrt[3]{1}\\ \Leftrightarrow x^3-3x=18\\ y^3=6+3\sqrt[3]{\left(3-2\sqrt{2}\right)\left(3+2\sqrt{2}\right)}\left(\sqrt[3]{3+2\sqrt{2}}+\sqrt[3]{3-2\sqrt{2}}\right)\\ \Leftrightarrow y^3=6+3y\sqrt[3]{1}\\ \Leftrightarrow y^3-3y=6\\ P=x^3+y^3-3\left(x+y\right)+1993\\ P=\left(x^3-3x\right)+\left(y^3-3y\right)+1993\\ P=18+6+1993=2017\)
x3=18+33√(9+4√5)(9−4√5)(3√9+4√5+3√9−4√5)⇔x3=18+3x3√1⇔x3−3x=18y3=6+33√(3−2√2)(3+2√2)(3√3+2√2+3√3−2√2)⇔y3=6+3y3√1⇔y3−3y=6P=x3+y3−3(x+y)+1993P=(x3−3x)+(y3−3y)+1993P=18+6+1993=2017
Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2xy.3x2y3
b) x.(x2 - 2x + 5)
c) (3x2 - 6x) : 3x
d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1)
a,\(2xy.3x.2y^3=\left(2.3.2\right)\left(xx\right)\left(yy^3\right)=12x^2y^4\)
b, \(x\left(x^2-2x+5\right)=x^3-2x^2+5x\)
c, \(\frac{3x^2-6x}{3x}=x-2\)
d, \(\frac{x^2-2x+1}{x-1}=\frac{\left(x-1\right)^2}{x-1}=x-1\)
Câu 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
Câu 1. 1) Tìm các số: Ư; .
2) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
a) b) c)
d) e)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: n) 7/9 * sqrt(81) - 1/2 * sqrt(16) . c) (sqrt(8/3) - sqrt(24) + sqrt(50/3)) , sqrt 12 . » sqrt((sqrt(7) - 4) ^ 2) + sqrt(7) 1/(5 + 2sqrt(3)) + 1/(5 - 2sqrt(3))
Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
a. 24.82 + 24.18 – 100
b. (-26) + 16 + (-34) + 26
c.
Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết:
a. 3 + x = - 8
b. (35 + x) - 12 = 27
c. 2x + 15 = 31
Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện?
Câu 16: (1,5 điểm)
Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
a. Tính diện tích sân nhà bạn An.
b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?
Câu 17: (0,5 điểm)
Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022 .
Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.
Câu 14:
a. \(\text{3 + x = - 8}.\) \(\Leftrightarrow x=-8-3=-11.\)
b. \(\text{(35 + x) - 12 = 27}.\)
\(\Leftrightarrow35+x=27+12.\)
\(\Leftrightarrow35+x=39.\Leftrightarrow x=39-35=14.\)
c. \(2^x+15=31.\)
\(\Leftrightarrow2^x=16.\)
\(\Leftrightarrow2^x=2^4.\)
\(\Leftrightarrow x=4.\)
Câu 2.(1,0 điểm) Thực hiện phép tính.
a) x + 1/5 . 10x/x2-1 b)1/ x+2 + x+6/x2-4
b: \(=\dfrac{x-2+x+6}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{2}{x-2}\)