dieu che butadien -1,3 xuc tac MgO,SiO2 tu etanol ra hai san pham phu YX tu Y dieu che duoc X viet phuong trinh hoa hoc xay ra ccd
dieu che butadien-1,3 tu etanol ngoai ra con co hai san pham phu la XYma tu Y dieu che duoc X viet phuong trinh phan ung hoa hoc xay ra. xuc tac Mgo, SiO2 dun nong 270-390oC ccd
co nhung chat sau : Zn, Al ,Fe, Cu, C12H22O11, HCl ,H2O ,KClO3, NaOH ,H2SO4 loang
a) cho biet chat nao dieu che khi oxi va hidro
b) viet cac phuong trinh hoa hoc xay ra khi dieu che
c) trinh bay ngan gon ve cach thu hai khi tren vao lo
a) Những chất dùng để điều chế:
- Hiđro: \(Zn,Al,Fe,HCl,H_2SO_{4\left(l\right)},NaOH\)
-Oxi: \(KClO_3,H_2O\)
b) Các phương trình hóa học:
- Điều chế khí hiđro:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+3H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
- Điều chế khí oxi:
\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)
\(2H_2O\underrightarrow{điệnphân}2H_2+O_2\)
c) Thu khí \(H_2\) và \(O_2\) vào lọ bằng cách sau:
- Đẩy nước
- Đẩy không khí: Lọ đựng oxi đặt xuôi, lọ đựng \(H_2\) đặt ngược.
de dieu che khi oxi nguoi ta da dung kclo3 nhiet phan
a, viet phuong trinh phan ung tren
b, tinh the tich khi oxi thu duoc ( o dieu kien tieu chuan )khi nhiet phan 73, 5 g kclo3
c tinh khoi luong zno duoc tao thanh khi cho luong khi cho luong khi oxi sinh ra o tren tac dung vs 13 g zn
Ở cung dieu kien nhiet do va ap suat 5,1g khi x chiem mot the tich bang 6,6g CO2. dot 3,4g khi X thu duoc 2,24lit SO2 va 1,8g H2O. tim cong thuc phan tu cua khi X , viet phuong trinh hoa hoc dot chay x.
de dieu che khi oxi nguoi ta dung kclo3nhiet phan
a, viet phuong trinh phan ung tren
b, tinh the tich khi oxi thu dc ( o dctc ) khi nhiet phan 73,5 g kclo3
c, tinh khoi luong zno duoc tao thanh khi cho luong khi oxi sinh ra o tren tac dung vs 13g zn
a,\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
b, \(n_{KClO_3}=m_{KClO_3}:M_{KClO_3}=73,5:\left(39+35,5+3.16\right)=0,6\left(mol\right)\)
THeo PTHH: \(n_{O_2}=\frac{3}{2}n_{KClO_3}=\frac{3}{2}.0,6=0,9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,9.22,4=20,16\left(l\right)\)
c, \(2Zn+O_2\rightarrow2ZnO\)
\(n_{Zn}=m_{Zn}:M_{Zn}=13:65=0,2\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{ZnO}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ZnO}=n_{ZnO}.M_{ZnO}=0,2.\left(65+16\right)=16,2\left(g\right)\)
mot loai quang boxit chua 48.5% Al2O3. Tu 1 tan quang boxit noi tren co the dieu che duoc bao nhieu kilogam nhom?(Biet hieu xuat cua qua trinh dieu che la 90%)
1) Phuong phap dieu che SiO2
tham khảo link
https://cunghocvui.com/phuong-trinh-dieu-che-SiO2
Tu 1 tan quang pirit chua 80% FeS2 co the dieu che bao nhieu tan dd H2SO4 nong do 60%.Biet rang trong qua trinh san xuat hao hut 5%
\(m_{FeS_2}=1.80\%=0,8\left(tan\right)\)
PTHH:
|
120.................................................196(tấn)
0,8...................................................1,3(tấn)
\(m_{H_2SO_4tt}=1,3.95\%=1,235\left(tan\right)\)
nFeS2(quặng)=\(\frac{1.80}{100}\)=0,8(tấn)
PTHH: 4FeS2+11O2 \(\rightarrow\)2Fe2O3+8SO2
2SO2+O2 \(\rightarrow\)2SO3
SO3+H2O\(\rightarrow\) H2SO4
Ta có sơ đồ hợp thức:
FeS2 \(\rightarrow\)2SO2\(\rightarrow\) 2SO3 \(\rightarrow\)2H2SO4
Tỉ lệ klượng: 120 196 (g)
0,8 \(\frac{98}{75}\) (tấn)
Vì trong quá trình hao hụt 5%
mH2SO4 ttế =\(\frac{98}{75}\)-\(\frac{98}{75}\).5%=\(\frac{931}{750}\)(tấn)
mddH2SO4=\(\frac{931.100}{750.60}\)=2,069(tấn)
mFeS2 = 1*80/100 = 0,8 tấn
PTHH :
4FeS2 + 11O2 ---to--->2Fe2O3 + 8SO2
SO2 + O2 ---to,V2O5-->SO3
SO3 + H2O --->H2SO4
bảo toàn S ta có :
FeS2 ------->2H2SO4
120(tấn).........2.98(tấn)
0,8(tấn)------->98/75(tấn)
vì sự hao hụt trong sản xuất là 5% => mH2SO4 thu được thực tế = = 931/750(tấn)
=>mdd H2SO4 điều chế được = = 2,069 (tấn)
giai de hoa hoc trong phong thi nghiem oxi duoc dieu che bang cach nhiet KCLO3 hoac KMNO4 Tinh khoi luong KCLO3 Hoac KMNO4 Can dung de dieu che duoc 0.72 lit khi oxi o DKTC (cho O=16, Cl = 35,5 , K = 39 , Mn = 55)
\(n_{O_2} = \dfrac{0,72}{22,4} = \dfrac{9}{280}(mol)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{KMnO_4} = 2n_{O_2} = \dfrac{9}{140}(mol)\\ m_{KMnO_4} = \dfrac{9}{140}.158 = 10,16(gam)\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ n_{KClO_3} = \dfrac{2}{3}n_{O_2} = \dfrac{3}{140}(mol)\\ m_{KClO_3} = \dfrac{3}{140}.122,5 = 2,625(gam)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6.72}{22.4}=0.3\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(0.6..............................................0.3\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)
\(0.2..........................0.3\)
\(m_{KMnO_4}=0.6\cdot158=94.8\left(g\right)\)
\(m_{KClO_3}=0.2\cdot122.5=24.5\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2\left(ĐKTC\right)}}{22,4}=\dfrac{0,72}{22,4}=0,03\left(mol\right)\)
- Điều chế O2 bằng KMnO4, ta có PTHH:
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
----2----------------------------------------------------1---
----0,06------------------------------------------------0,03---
\(m_{KMnO_4}=n_{KMnO_4}\cdot M_{KMnO_4}=0,06\cdot158=9,48\left(g\right)\)
- Điều chế O2 bằng KClO3, ta có PTHH:
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
---2-------------------------------------3----
---0,02---------------------------------0,03----
\(m_{KClO_3}=n_{KClO_3}\cdot M_{KClO_3}=0,02\cdot122,5=2,45\left(g\right)\)