Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử !
M={x Thuộc N / 15 < 7 nhân x < 78}
Viết các tập hợp sau bằng cách . Liệt kê các phần tử
P= { x thuộc N / X nhân (x-7) x (3 x + 15} = 0
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : a) M = { x thuộc N / 4x ≤ 16 } b) N = { x thuộc N / 15 < 3x ≤ 33 }
a) \(M=\left\{x\inℕ|4x\le16\right\}\)
\(\Rightarrow M=\left\{x\inℕ|x\le4\right\}\)
\(\Rightarrow M=\left\{1;2;3;4\right\}\)
b) \(N=\left\{x\inℕ|15< 3x\le33\right\}\)
\(\Rightarrow N=\left\{x\inℕ|5< x\le11\right\}\)
\(\Rightarrow N=\left\{6;7;8;9;10;11\right\}\)
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : a) M = { x thuộc N / 4x ≤ 16 } b) N = { x thuộc N / 15 < 3x ≤ 33 }
a) Ta có: \(M=\left\{x\in N|4x\le16\right\}\)
\(\Rightarrow4x\le16\)
\(\Rightarrow x\le4\)
Mà: \(x\in N\Rightarrow x\ge0\)
\(\Rightarrow M=\left\{0;1;2;3;4\right\}\)
b) Ta có: \(N=\left\{x\in N|15< 3x\le33\right\}\)
\(\Rightarrow15< 3x\le33\)
\(\Rightarrow\dfrac{15}{3}< x\le\dfrac{33}{3}\)
\(\Rightarrow5< x\le11\)
\(\Rightarrow N=\left\{6;7;8;9;10;11\right\}\)
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó và cho biết số phần tử của tập hợp:
A= { x thuộc N / 12 -x = 7 }
C= { x thuộc N / x= 13 + 15 + 17 + ... + 99 }
Viết các tập hợp sau bằng cách Liệt kê phần tử
J = { x thuộc N| x + 6<13}
K= {x thuộc N|22 < x + 13 < 27}
N={ x thuộc N| 15 < 7 x <78}
Viết các tập hợp sau bằng cách
Liệt kê các phần tử
A = { x thuộc N / x = a nhân a ; a thuộc { 0;1;2;3;4}
Bài 5 :Cho tập hợp G = { n ∈ N | o < n < 7 }
a) Viết G bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp H = { m ∈ N | m = n + 2 }
c) Viết tập hợp I = {x ∈ N | x = m + 10 }
d) Viết tập hợp K = { y ∈ N | y = 5.x }
Bằng cách liệt kê các phần tử.
H = {x €:thuộc N* /x<5}
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử :
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = x ∈ N | 11 < x < 15