tìm m để các cặp phương trình sau tương đương
{x2−4x+5=0 và x2+2x+3m=0
{x2+2x−3=0 và x2−mx+2=0
{x2−2x+m=0 và x2−2x−3m=0 giúp e với m người
Tìm m để hai phương trình x 2 + m x + 2 = 0 v à x 2 + 2 x + m = 0 có ít nhất một nghiệm chung.
A. 1
B. −3
C. −1
D. 3
Gọi x0 là nghiệm chung của hai phương trình
thì x0 phải thỏa mãn hai phương trình trên.
Thay x = x0 vào hai phương trình trên ta được
x 0 2 + m x 0 + 2 = 0 x 0 2 + 2 x 0 + m = 0
⇒ (m – 2)x0 + 2 – m = 0 ⇔ (m – 2)(x0 – 1) = 0
Nếu m = 2 thì 0 = 0 (luôn đúng) hay hai phương trình trùng nhau.
Lúc này phương trình x2 + 2x + 2 = 0 ⇔ (x + 1)2 = −1
vô nghiệm nên cả hai phương trình đều vô nghiệm
Vậy m = 2 không thỏa mãn.
Nếu m ≠ 2 thì x0 = 1
Thay x0 = 1 vào phương trình x02 + mx0 + 2 = 0
ta được 1 + m + 2 = 0 ⇔ m = −3
Vậy m = −3 thì hai phương trình có nghiệm chung
Đáp án cần chọn là: B
cho phương trình x2-2x+3m-2=0 (1).
Tìm m để pt có hai nghiệm x1,x2 TM:x12+x22=20
Để PT có hai nghiệm x1,x2 thì:
Δ' = (-1)2 - 1.(3m-2) > 0
<=> m <1
Áp dụng Viet, ta có :
x1 + x2 = -2
x1.x2 = 3m-2
Ta có :
x12 + x22 = (x1 + x2)2 - 2x1.x2 = (-2)2 - 2(3m-2) = 20
<=> 4 -6m + 4 = 20
<=> m = -2 (thỏa mãn)
Vậy m = -2
Các cặp phương trình sau đây có tương đương không? Vì sao?
a) x − 2 = 4 − x x − 2 và x 2 − 5 x + 6 = 0 ;
b) x + 2 x − 3 = 2 x − 3 + 3 và x – 3 = 0.
Trong các phương trình sau, những bất phương trình nào tương đương với −2x−1<−9 ?
A. x2 -16<0 C.2x+3>11
B. x>4 D. x2 -16>0
Trong các phương trình sau, những bất phương trình nào tương đương với −2x−1<−9 ?
A. x2 -16<0 C.2x+3>11
B. x>4 D. x2 -16>0
Phương trình nào sau đây tương đương,không tương đương
a) 2(x-5)=2(2x-3)-2x và -3x2-7=0
b) 2x-3 phần 5 - 7x-2 phần 4 =3 và x2-4x-4=0
\(a,2\left(x-5\right)=2\left(2x-3\right)\)
\(\Leftrightarrow2x-10-4x+6=0\)
\(\Leftrightarrow-2x=4\)
\(\Leftrightarrow x=-2\)
\(-3x^2-7=0\Leftrightarrow x^2=-\dfrac{7}{3}\Leftrightarrow\) pt vô nghiệm
Vậy 2 pt ko tương đương
\(b,\dfrac{2x-3}{5}-\dfrac{7x-2}{4}=3\)
\(\Leftrightarrow4\left(2x-3\right)-5\left(7x-2\right)-3.20=0\)
\(\Leftrightarrow8x-12-35x+10-60=0\)
\(\Leftrightarrow-27x=62\)
\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{62}{27}\)
\(x^2-4x-4=0\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2=0\Leftrightarrow x=2\)
Vậy 2 pt ko tương đương
a: 2(2x-3)-2x=2(x-5)
=>4x-6-2x=2x-10
=>2x-6=2x-10
=>-6=-10(loại)
=>PTVN
-3x^2-7=0
=>3x^2+7=0
=>x^2=-7/3(loại)
=>PTVN
=>Hai phương trình tương đương
b: \(\dfrac{2x-3}{5}-\dfrac{7x-2}{4}=3\)
=>4(2x-3)-5(7x-2)=60
=>8x-12-35x+10=60
=>-27x-2=60
=>-27x=62
=>x=-62/27
x^2-4x-4=0
=>x^2-4x+4-8=0
=>(x-2)^2-8=0
=>x=2 căn 2+2 hoặc x=-2 căn 2+2
=>Hai phương trình ko tương đương
5A. Các cặp bất phương trình sau đây có tương đương không?
a) x≤3 và 2x≤6 b) x2 + 3 >0 và |3x+1| < -1
5B. bất phương trình sau đây có tương đương không? Vì saO
a) 2+x >4 và -x < -2 b) ( x2+1 )x ≥ 0 và 2x4 ≥ 0
6A. Cho hai bất phương trình x+5 ≥ |m2+2m| + 12 và x≥7 . Tìm m để hai bất phương trình tương đương.
6B. Tìm các giá trị của m để hai bất phương trình x< -2 và x< \(\frac{m^2+4m-9}{2}\) tương đương.
Cho hai phương trình x 2 - m x + 2 = 0 và x 2 + 2 x - m = 0 . Có bao nhiêu giá trị của m để một nghiệm của phương trình này và một nghiệm của phương trình kia có tổng là 3?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Gọi x 0 là một nghiệm của phương trình x 2 - m x + 2 = 0
Suy ra 3 – x0 là một nghiệm của phương trình x 2 + 2 x - m = 0 .
Khi đó, ta có hệ
x 0 2 − m x 0 + 2 = 0 ( 3 − x 0 ) 2 + 2 ( 3 − x 0 ) − m = 0 ⇔ x 0 2 − m x 0 + 2 = 0 ( 1 ) m = x 0 2 − 8 x 0 + 15 ( 2 )
Thay (2) vào (1), ta được: x 0 2 − ( x 0 2 − 8 x 0 + 15 ) x 0 + 2 = 0 ⇔ x 0 = 2 x 0 = 7 ± 3 5 2 cho ta 3 giá trị của m cần tìm.
Đáp án cần chọn là: D
Phương trình nào sau đây tương đương, không tương đương
a) 2x2-5x-7=0 và (2x+2)(x + 7 phần 2) =0
b) (2x-3)(x2-4)=0 và 6x2=24
\(a,\)
\(2x^2-5x-7=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2+2x-7x+7\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x+1\right)-7\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\2x-7=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\left(2x+2\right)\left(x+\dfrac{7}{2}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+2=0\\x+\dfrac{7}{2}=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy 2 pt ko tương đương
\(b,\left(2x-3\right)\left(x^2-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-3=0\\x^2-4=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{2}\\x=\pm2\end{matrix}\right.\)
\(6x^2=24\Leftrightarrow x^2=4\Leftrightarrow x=\pm2\)
Vậy 2 pt tương đương
a: 2x^2-5x-7=0
=>2x^2-7x+2x-7=0
=>(2x-7)(x+1)=0
=>x=7/2 hoặc x=-1
(2x+2)(x+7/2)=0
=>(x+1)(x+7/2)=0
=>x=-7/2 hoặc x=-1
=>Hai phương trình ko tương đương
b: (2x-3)(x^2-4)=0
=>(2x-3)(x-2)(x+2)=0
=>\(x\in\left\{\dfrac{3}{2};2;-2\right\}\)
6x^2=24
=>x^2=4
=>x=2 hoặc x=-2
=>Hai phương trình ko tương đương
Tìm tất cả các giá trị của m để bắt đầu phương trình sau vô nghiệm:
(2m +1)X2 - 2x + 3m - 3 >0
TH1: m=-1/2
BPT sẽ là -2x-3/2-3>0
=>-2x>9/2
=>x<-9/4
=>Loại
TH2: m<>-1/2
Δ=(-2)^2-4(2m+1)(3m-3)
=4-4(6m^2-6m+3m-3)
=4-4(6m^2-3m-3)
=4-24m^2+12m+12
=-24m^2+12m+16
Để BPT vô nghiệm thì -24m^2+12m+16<=0 và 2m+1<0
=>m<-1/2 và \(\left[{}\begin{matrix}m< =\dfrac{3-\sqrt{105}}{2}\\m>=\dfrac{3+\sqrt{105}}{2}\end{matrix}\right.\)
=>\(m< =\dfrac{3-\sqrt{105}}{2}\)