Cho A(x) = x2+3x-4
1, Chứng tỏ A(x) có nghiệm
2, Tìm x để A(x)>0
3, Tìm x để A(x) <0
Cho A(x) = x2+3x-4
1, Chứng tỏ A(x) có nghiệm
2, Tìm x để A(x)>0
3, Tìm x để A(x) <0
2. \(A\left(x\right)=x^2+3x-4=x^2+4x-x-4=x\left(x+4\right)-\left(x+4\right)=\left(x+4\right)\left(x-1\right)\)
A(x) >0 => (x+4)(x-1) cùng dấu
TH1: x+4; x-1 cùng âm \(\hept{\begin{cases}x+4< 0\\x-1< 0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x< -4\\x< 1\end{cases}\Leftrightarrow}x< -4}\)
TH2: x+4;x-1 cùng dương \(\hept{\begin{cases}x+4>0\\x-1>0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x>-4\\x>1\end{cases}\Leftrightarrow}x>1}\)
3. \(A\left(x\right)=\left(x+4\right)\left(x-1\right)\)
A(x) <0 => \(\orbr{\begin{cases}x+4< 0\\x-1< 0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x< -4\\x< 1\end{cases}}\)
Vậy x<-4 hoặc x<1 thì A(x)<0
Cho A(x) = x2+3x-4
1, Chứng tỏ A(x) có nghiệm
2, Tìm x để A(x)>0
3, Tìm x để A(x) <0
4, Tìm GTNN của A(x)
1: Đặt A(x)=0
⇔\(x^2+3x-4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+4x-x-4=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+4\right)-\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+4\right)\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+4=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-4\\x=1\end{matrix}\right.\)
Vậy: x=-4 và x=1 là nghiệm của đa thức \(A\left(x\right)=x^2+3x-4\)
2: Để A(x)>0 thì (x+4)(x-1)>0
Trường hợp 1:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+4>0\\x-1>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>-4\\x>1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>1\)
Trường hợp 2:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+4< 0\\x-1< 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x< -4\\x< 1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x< -4\)
Vậy: Khi x>1 hoặc x<-4 thì A(x)>0
3: Để A(x)<0 thì (x+4)(x-1)<0
Trường hợp 1:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+4>0\\x-1< 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>-4\\x< 1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-4< x\\x< 1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow-4< x< 1\)
Trường hợp 2:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+4< 0\\x-1>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x< -4\\x>1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-4>x\\x>1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow-4>x>1\Leftrightarrow x\in\varnothing\)
Vậy: khi -4<x<1 thì A(x)<0
4: Ta có: \(A\left(x\right)=x^2+3x-4\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\frac{3}{2}+\frac{9}{4}-\frac{25}{4}\)
\(=\left(x+\frac{3}{2}\right)^2-\frac{25}{4}\)
Ta có: \(\left(x+\frac{3}{2}\right)^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow\left(x+\frac{3}{2}\right)^2-\frac{25}{4}\ge-\frac{25}{4}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(\left(x+\frac{3}{2}\right)^2=0\Leftrightarrow x+\frac{3}{2}=0\Leftrightarrow x=\frac{-3}{2}\)
Vậy: Giá trị nhỏ nhất của đa thức \(A\left(x\right)=x^2+3x-4\) là \(-\frac{25}{4}\) khi \(x=-\frac{3}{2}\)
Bài 1 cho pt x^2-2(m+1)x+4m+m^2=0 .Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho biểu thức A =|x1-x2| đạt giá trị nhỏ nhất
bài 2 cho pt x^2+mx+2m-4=0.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn |x1|+|x2|=3
bài 3 cho pt x^2-3x-m^2+1=0.tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn |x1|+2|x2|=3
Cho phương trình : x² - 2( m-1)x - 2m=0(I) a. Chứng tỏ rằng phương trình (I) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m b. Tính X1 + X2 ; X1.X, theo m c. Tìm m để x1² + x2² = 4
a: Δ=(2m-2)^2-4*(-2m)
=4m^2-8m+4+8m=4m^2+4>0
=>Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
b: x1+x2=2m-2; x1x2=-2m
c: x1^2+x2^2=4
=>(x1+x2)^2-2x1x2=4
=>(2m-2)^2-2*(-2m)=4
=>4m^2-8m+4+4m=4
=>4m^2-4m=0
=>m=0 hoặc m=1
1.Rút gọn biểu thức: P= √x/√x+1 + 2√x/x +1 - 3x+1/x-1 (với x>= 0 , x khác 1)
2.Cho Phương trình x^2mx-1=0 (m là Tham số)
a)Chứng minh luôn có hai nghiệm phân biệt
b)Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1^2+x2^2=7
1, Với x >= 0 ; x khác 1
\(P=\dfrac{\sqrt{x}\left(x-1\right)+2\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)-\left(3x+1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}{\left(x-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(=\dfrac{x\sqrt{x}+2x-3\sqrt{x}-3x\sqrt{x}-3x-\sqrt{x}-1}{\left(x-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(=\dfrac{-2x\sqrt{x}-x-4\sqrt{x}-1}{\left(x-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
mình sửa đề câu 2 nhé
a, \(x^2+mx-1=0\)
\(\Delta=m^2-4\left(-1\right)=m^2+4>0\)
Vậy pt luôn có 2 nghiệm pb
b, Theo Vi et : \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-m\\x_1x_2=-1\end{matrix}\right.\)
Ta có : \(\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=7\)
Thay vào ta được : \(m^2+2=7\Leftrightarrow m^2=5\Leftrightarrow m=\pm\sqrt{5}\)
2.a) Để phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt thì: `Delta>0`
Delta=\(\left(-2m\right)^2\)-4.1.(-1)
<=>\(4m^2\)+4>0(∀m∈R)
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt (∀m)
b. theo hệ thức viet, ta có:
x1+x2=2m
x1.x2=-1
\(x1^2+x2^2-x1x2=7\)
\(\Leftrightarrow\left(x1+x2\right)^2-3.x1.x2=7\)
\(\Leftrightarrow\left(2m\right)^2-3.\left(-1\right)=7\)
\(\Leftrightarrow4m^2=4\)
\(\Leftrightarrow m^2=1\)
=> m=1 , m= -1
cho phương trình: x^2-2(m-1)x-3-m=0
a. chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm x1,x2 với mọim
b. tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
c. tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu
d. tìm m sao cho nghiệm số x1,x2 của phương trình thỏa mãn x1^2+x2^2=10
Cho pt bậc 2 ẩn x: x2 + 3x + m = 0. a) Giải pt (1) khi m = 0; m = -4. b) Tìm m để pt (1) vô nghiệm. c) Tìm m để pt (1) có một nghiệm là -1. Tìm nghiệm kia. d) Cho x1, x2 là 2 nghiệm của pt (1). Không giải pt, hãy tìm giá trị của m để: 1/ x1^2 + x2^2=34 2/ x1 - x2=6 3/ x1=2x2 4/ 3x1+2x2=20 5/ x1^2-x2^2=30.
a.Bạn thế vào nhé
b.\(\Delta=3^2-4m=9-4m\)
Để pt vô nghiệm thì \(\Delta< 0\)
\(\Leftrightarrow9-4m< 0\Leftrightarrow m>\dfrac{9}{4}\)
c.Ta có: \(x_1=-1\)
\(\Rightarrow x_2=-\dfrac{c}{a}=-m\)
d.Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-3\\x_1.x_2=m\end{matrix}\right.\)
1/ \(x_1^2+x_2^2=34\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=34\)
\(\Leftrightarrow\left(-3\right)^2-2m=34\)
\(\Leftrightarrow m=-12,5\)
..... ( Các bài kia tương tự bạn nhé )
1:cho phương trình : x2 -2mx+m2-m-3=0
a, tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
b, tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương
câu 2: cho pt: x2+(2m-1)x-m=0
a, chứng tỏ rằng pt luôn có 2 nghiệm với mọi m
b, Tìm m để pt có 2 nghiệm x1,x2 TM x1-x2=1
1.Ta có \(\Delta=4m^2-4\left(m^2-m-3\right)=4m+12\)
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt \(\Rightarrow\Delta>0\Rightarrow4m+12>0\Rightarrow m>-3\)
Theo hệ thức Viet ta có \(\hept{\begin{cases}x_1+x_2=2m\\x_1.x_2=m^2-m-3\end{cases}}\)
a. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu \(\Rightarrow x_1.x_2< 0\Rightarrow m^2-m-3< 0\Rightarrow\frac{1-\sqrt{13}}{2}< m< \frac{1+\sqrt{13}}{2}\)
Vậy \(\frac{1-\sqrt{13}}{2}< m< \frac{1+\sqrt{13}}{2}\)
b. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x_1+x_2=2m>0\\x_1.x_2=m^2-m-3>0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}m>0\\m< \frac{1-\sqrt{13}}{2}\end{cases}\left(l\right);\hept{\begin{cases}m>0\\m>\frac{1+\sqrt{13}}{2}\end{cases}\Leftrightarrow m>\frac{1+\sqrt{13}}{2}}}}\)
Vậy \(m>\frac{1+\sqrt{13}}{2}\)
2. a.Ta có \(\Delta=\left(2m-1\right)^2+4m=4m^2-4m+1+4m=4m^2+1\)
Ta thấy \(\Delta=4m^2+1>0\forall m\)
Vậy phương trình luôn có 2 nghiejm phân biệt với mọi m
b. Theo hệ thức Viet ta có \(\hept{\begin{cases}x_1+x_2=1-2m\\x_1.x_2=-m\end{cases}}\)
Để \(x_1-x_2=1\Leftrightarrow\left(x_1-x_2\right)^2=1\Leftrightarrow\left(x_1+x2\right)^2-4x_1x_2=1\)
\(\Leftrightarrow\left(1-2m\right)^2-4.\left(-m\right)=1\Leftrightarrow4m^2-4m+1+4m=1\)
\(\Leftrightarrow m^2=0\Leftrightarrow m=0\)
Vậy \(m=0\)thoă mãn yêu cầu bài toán
Cho PT: x2-2(m+1)x+4m+4=0
1) Giải PT với m=5
2) Tìm m để PT có 1 nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại
3) Tìm m để PT có 2 nghiệm phân biệt. Tính 2 nghiệm ấy theo m
4) Tìm giá trị của m để PT có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn
a) x13-x23=-32
b) (x1-3x2)(x2-3x1)=0
c) nghiệm này gấp 4 lần nghiệm kia