cho 1,54 g một andehit no,đơn chức X phan ung het voi luợng dư bạc nitat trong amoniac thu dc 7,56g bạc xac dinh ctpt cua x viet ctct va gọi tên
Giúp em câu này với mn!!
Đốt cháy một andehit no đơn chức X thu được 17.6gam CO2 và 7.2gam H2O.
a) Xác định ctpt và ctct của X
b) Cho X tác dụng với dd AgNo3 dư trong NH3. Hãy tính khối lượng bạc kết tủa thu được sau phản ứng?
Xà phòng hóa 25,5g 1 este no, đơn chức bằng 51,2(g) dd NaOH 25%, cô cạn dd sau PƯ thu được 26,8g chất rắn và hơi 1 ancol X. Dẫn dầu qua bột CuO dư,t0 thu được 1 andehit Y. Tráng bạc hoàn toàn Y ta được 54g Ag
a) Xđ CTCT của este và gọi tên
b) X tách nước thu được những sản phẩm nào
a)
$n_{NaOH} = 0,32(mol) ; n_{Ag} = 0,5(mol)$
$n_{anđehit} = \dfrac{1}{2}n_{Ag} = 0,25(mol)$
$n_{NaOH\ dư} = 0,32 - 0,25 = 0,07(mol)$
$\Rightarrow m_{muối} = 26,8 - 0,07.40 = 24(gam)$
$n_{este} = n_{muối} = n_{ancol} = n_{anđehit} = 0,25(mol)$
$\Rightarrow M_{muối} = \dfrac{24}{0,25} = 96(C_2H_5COONa)$
$M_{este} = \dfrac{25,5}{0,25} = 102$
Suy ra : Este là : $C_2H_5COOC_2H_5$
b)
$C_2H_5OH \xrightarrow{t^o,xt} C_2H_4 + H_2O$
(Etilen)
$2C_2H_5OH \xrightarrow{t^o,xt} C_2H_5OC_2H_5 + H_2O$
(Đietyl ete)
Cho 4,4g một andehit đơn chức no thực hiện phản ứng tráng gương thu được 21,6g bạc. Xác định tên andehit
A. etanal
B. propananl
C. metanal
D. butanal
Đáp án A
Hướng dẫn Đặt CTTQ andehit đơn chức no là CnH2n+1CHO
Phương trình phản ứng:
CnH2n+1CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O à CnH2n+1COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
0,1 mol 0,2 mol
Số mol Ag: nAg = 21,6/108 = 0,2 (mol)
Ta có: Mandehit = 4,4/0,1 = 44 => 14n + 30 = 44 => n = 1
Vậy CTPT andehit: CH3CHO: etanal
cho 5,1g oxit cua mot kim loai hoa tri 3 phan ung voi axit HNO3 sau phan ung thu duoc muoi M(NO3)3 va nuoc
a) Viet PTHH
b) Xac dinh CTHH cua oxit kim loai biet so mol axit tham gia phan ung la 0,3 mol
đề bài này thêm HNO3 dư nhé
CTHH của Oxit đó là : M2O3 (M hóa trị III)
PTHH :
M2O3 + 6HNO3 ------> 2M(NO3)3 + 3H2O
Theo đề bài ta có :
nHNO3 = 0,3 (mol)
=> nM2O3 = 0,3 : 6 = 0,05 (mol)
=> MM2O3 = 5,1 : 0,05 = 102 (g)
=> 2MM + 48 = 102
=> MM = 27 (Al)
Vậy CTHH của Oxit đó là Al2O3
cho v lit co (dktc) du di qua ong su chua 0.15mol hh a gom feo va fe2o3 nong nong sau 1 thoi gian de nguoi thu dc 12 g chat ran b va khi x thoat ra ( ti khoi x so voi h2 bang 20.4) cho x hap thu het vao đ nuoc voi trong du thi thu duoc 20 g ket tua trang
1tinh phan tram khoi luong cac chat trong a .xac dinh v2 cho b tan het trong dd hno3 dam dac nong .tinh khoi luong muoi khan tao thanh sau khi co can dd sau phan ungCho 4,08 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit no , đơn chức , mạch hở , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư AgNO3 / NH3 dư , đun nóng thu được 17,28 gam Ag . Xác định CTPT , CTCT gọi tên 2 andehit .
TN1: cho mot luong khi CO du di qua a (g) hh bot Fe va Fe2O3 o nhiet do cao, phan ung xong, thu dc 11.2 g Fe
TH2. ngam a (g) hh tren trong dd CuSO4 du, phan ung xong, thu dc chat ran co khoi luong tang them 0.8g
a. viet PTHH
b. xac dinh thanh phan phan tram khoi luong cac chat trong hh ban dau
Gọi số mol của Fe và Fe2O3 là x và y.
TN1. Fe2O3 + 3CO ---> 2Fe + 3CO2
Mol: y.................3y..........2y.........3y
Sau phản ứng trong sản phẩm có 11,2g Fe, suy ra 56(x+2y) = 11,2 (1)
TN2. Fe + CuSO4 ---> FeSO4 + Cu
Mol:..x.........x.................x.............x
Khi ngâm hỗn hợp Fe và Fe2O3 trong dung dịch CuSO4 thì khối lượng chất rắn tăng thêm 0,8 g, suy ra mCu bám - mFe tan = 0,8
=> 64x - 56x = 0,8 (2)
Giải hệ (1) và (2) ta được x = 0,1 và y = 0,05
=> mFe = 4,6 và mFe2O3 = 8
=> %mFe = 36,50 % và %mFe2O3 = 63,50 %
1. Chất X có CTPT C4H8O2 . Đun 4,4g X trong dd NaOH dư thoát ra hơi ancol Y . Cho Y qua CuO đun nóng thu đc andehit Z . Cho Z thực hiện pư tráng bạc thấy giải phóng nhiều hơn 15g Ag. CTCT của X.
2. Thuỷ phân hoàn toàn 15g hỗn hợp E gồm 2 este X ,Y đơn chức đồng phân mạch hở bằng 1 lượng dd NaOH vừa đủ thu đc 13,2g hỗn hợp 2 muối (Z) và 7,8g hỗn hợp 2 ancol ( chỉ hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Nung Z thu đc 0,075 mol Na2Co3 . Xác định công thức thu gọn của X và Y.
1. RCH2OH →RCHO−−−−AgNO3/NH3−−−−>Ag
\(n_{este}=\dfrac{4,4}{88}=0,05\left(mol\right)\)
=> \(n_{andehit}=n_{este}=0,05\left(mol\right)\)
15g Ag có số mol : \(n_{Ag}=\dfrac{15}{108}=0,139\left(mol\right)\)
Ta có : \(n_{Ag}>0,139\left(mol\right)>2n_{andehit}\)
=> Anđehit là HCHO
=> Ancol là CH3OH
=> CTCT của este : C2H5COOCH3
Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm 1 ancol đơn chức X và một andehit no, đơn chức mạch hở Y. Sau phản ứng thu được 19,12 lít CO2 (đktc) và 27 gam H2O.
a. Xác định CTPT của X,Y
b. Nếu cho 26,6 gam hỗn hợp M tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư, hòa tan toàn bộ lượng bạc sinh ra trong dung dịch HNO3 lãng thu được 4,48 lít NO ở đktc. Xác định CTCT của X, Y.