Vai trò của ngành Giun đốt
- Làm thức ăn cho người:……………….
- Làm thức ăn cho động vật khác:….
- Làm cho đất trồng xốp, thoáng:………
- Làm màu mỡ đất trồng:…………..
- Có hại cho động vật, con người:…………
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò thực tiễn của các đại diện ngành Giun đốt?
1. Làm thức ăn cho người, động vật khác.
2. Làm màu mỡ đất trồng.
3. Làm cho đất trồng xốp, thoáng.
4. Có hại cho động vật và người.
Tổ hợp đáp án đúng là:
1, 2, 3, 4.
2, 3, 4.
1, 2, 4.
1, 3, 4.
Giun đốt mang lại lợi ích gì cho con người
a. Làm thức ăn cho người
b. Làm thức ăn cho động vật khác
c. Làm cho đất trồng xốp, thoáng, màu mỡ
d. Tất cả a, b, c đều đúng
Làm thức ăn cho người thấy hơi sai sai... '-'
Giun đỏ có vai trò nào trong các vai trò sau? |
| A. Làm thức ăn cho người. | B. Làm thức ăn cho động vật khác. |
| C. Làm đất trồng xốp, thoáng. | D. Có giá trị về mặt địa chất. |
| Lối sống của giun đất là |
| A. định cư. | B. cộng sinh. | C. kí sinh. | D. tự do, chui rúc. |
Giun đỏ có vai trò nào trong các vai trò sau? |
| A. Làm thức ăn cho người. | B. Làm thức ăn cho động vật khác. |
| C. Làm đất trồng xốp, thoáng. | D. Có giá trị về mặt địa chất. |
| Lối sống của giun đất là |
| A. định cư. | B. cộng sinh. | C. kí sinh. | D. tự do, chui rúc. |
Giun đỏ có vai trò nào trong các vai trò sau? |
| A. Làm thức ăn cho người. | B. Làm thức ăn cho động vật khác. |
| C. Làm đất trồng xốp, thoáng. | D. Có giá trị về mặt địa chất. |
| Lối sống của giun đất là |
| A. định cư. | B. cộng sinh. | C. kí sinh. | D. tự do, chui rúc. |
Câu 33: Loài nào sau đây gây hại người ?
A. Giun đất
B. Giun đỏ
C. Đỉa
D. Rươi
Câu 34: Giun đột mạng lại lợi ích gì cho con người ?
A. Làm thức ăn cho con người
B. Làm thức ăn cho động vật khác
C. Làm cho đất trồng xộp, màu mỡ
D. Tất cả A,B,C đều đúng
Câu 33: Loài nào sau đây gây hại người ?
A. Giun đất
B. Giun đỏ
C. Đỉa
D. Rươi
Câu 34: Giun đột mạng lại lợi ích gì cho con người ?
A. Làm thức ăn cho con người
B. Làm thức ăn cho động vật khác
C. Làm cho đất trồng xộp, màu mỡ
D. Tất cả A,B,C đều đúng
Hãy tìm các đại diện giun đốt với các ý nghĩa thực tiễn của chúng:
- Làm thức ăn cho người:
- Làm thức ăn cho động vật khác:
- Cải tạo đất trồng:
- Làm cho đất màu mỡ:
- Làm thức ăn cho cá:
- Có hại cho động vật và người:
Please help me!!! Mai KT 45' rồi
theo thứ tự :
rươi
rươi , giun đỏ
giun đất
giun đất
rươi , giun đỏ
đỉa , vắt
1.rươi,một loại giun thìa(Urechis unicinctus)
2.giun đỏ,giun đất
3,4.giun đất
5,giun đỏ
6 đỉa
Urechis unicinctus có tên gọi là cá dương vật nhưng nó là giun!
giun mồm dài nữa là thức ăn cho cá
Hãy tìm các đại diện giun đốt điền vào chỗ trống cho phù hợp với các nghĩa thực tiễn của chúng:
Làm thức ăn cho người:............
Làm thức ăn cho động vật khác:...............................................
Cải tao đất trồng (xốp, thoáng):.........................................
Làm mầu mỡ đất trồng:............
Làm thức ăn cho cá:...................
Có hại cho động vật và người:.
Help me 😢
-làm thức ăn cho người:rươi,..
-làm thức ăn cho đv khác:rươi,giun đỏ,giun đất,đỉa,..
-cải tạo đất trồng và làm mầu mỡ đất trồng đều là gin đất bạn nhé
-làm thức ăn cho cá:giun đỏ,rươi
-có hại cho đv và người:đỉa,vắt...
-Làm thức ăn cho người: Rươi,...
-Làm thức ăn cho động vật khác: Giun đỏ, giun đất, rươi,...
-Cải tạo đất trồng: Giun đất,...
-Làm màu mỡ đất trồng: Giun đất,...
-Làm thức ăn cho cá: Giun đất, Giun đỏ,...
-Có hại cho người và động vật: Đỉa, vắt
Bài làm:
-Làm thức ăn cho người:rươi,..
-Làm thức ăn cho đv khác:rươi,giun đỏ,giun đất,đỉa,..
-Cải tạo đất trồng và làm mầu mỡ đất trồng đều là gin đất bạn nhé
-Làm thức ăn cho cá:giun đỏ,rươi
-Có hại cho đv và người:đỉa,vắt...
Chúc bạn học tốt!giun đất là một loài động vật có vai trò quan trọng đối với trồng trọt. Chúng làm cho đất tơi xốp, thoáng khí, thúc đẩy quá trình tạo mùn và tăng độ phì cho đất. Tuy nhiên số lượng của chúng ngày càng giảm đi làm ảnh hưởng không nhỏ đến độ phì nhiêu của đất
a/ trước thực trạc đó em hãy đề xuất biện pháp bảo vệ giun đất, loài động vật có ích cho nông nghiệp
b/ cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất như thế nào?
Tham khảo:
a)
-Bảo vệ môi trường đất
-Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu
-Không giết hại giun đất một cách vô tổ chức
b)
Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất: - Cơ thể dài, gồm nhiều đốt, cơ phát triển để có thể chun giãn, phần đầu có miệng, phần đuôi có hậu môn. - Ở phần đầu có vòng tơ xung quanh mỗi đốt, dùng để tì vào đất khi chui bò (giun đất không có chân).
hãy tìm các đại diện giun đốt điền vào chỗ trống cho phù hợp với các ý nghĩa thực tiễn của chúng :
Làm thức ăn cho người:
làm thức ăn cho động vật khác:
cải tạo đất tròng(xốp thoáng):
làm mầu mỡ đất trồng:
làm thức ăn cho cá:
có hại cho động vật và người
hãy tìm các đại diện giun đốt điền vào chỗ trống cho phù hợp với các ý nghĩa thực tiễn của chúng :
Làm thức ăn cho người: Rươi, sa sùng,...
làm thức ăn cho động vật khác: Giun đất, giun đỏ,...
cải tạo đất tròng(xốp thoáng): Các loài giun đất,...
làm mầu mỡ đất trồng: Các loài giun đất,...
làm thức ăn cho cá: Rươi, giun đất
có hại cho động vật và người: Các loại đỉa, vắt,...
Các đại diên giun đốt:
+Làm thức ăn cho người:sa sùng(giun biển), rươi, bông thùa
+Làm thức ăn cho động vật khác:giun đất giun đỏ, giun ít tơ
+Làm cho đất tơi xốp:các loại giun đất
+Làm màu mỡ đất:các loại giun đất
+Làm thức ăn cho cá:sa sùng, giun ít tơ, rươi
+Có hại cho động vât và người: đỉa, vắt
Câu 2: Hoàn thành bảng sau:
Ý nghĩa thực tiễn
| Tên đại diện ngành thân mềm |
1. Làm thực phẩm cho người
|
|
2. Làm thức ăn cho động vật khác
|
|
3. Làm đồ trang sức
|
|
4. Làm đồ trang trí
|
|
5. Làm sạch môi trường nước
|
|
6. Có hại cho cây trồng
|
|
7. Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
|
|
8. Có giá trị xuất khẩu
|
|
9. Có giá trị về mặt địa chất
|
|
tk
Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai
2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên
3. Làm đồ trang sức: Trai
4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc
5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)
6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò
7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc
8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư
9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)
1: trai sông,mực, bạch tuộc, sò,...
2.mực, bạch tuộc,ố sên,.....
3.Trai ngọc.
4.sò, vỏ trai,...
5.trai ngọc.
6.ốc sên,...
7.ốc sên.
8.mực, bạch tuộc,...
9.ốc, sò,....