Câu 2: Hoàn thành bảng sau:
Ý nghĩa thực tiễn
| Tên đại diện ngành thân mềm |
1. Làm thực phẩm cho người
|
|
2. Làm thức ăn cho động vật khác
|
|
3. Làm đồ trang sức
|
|
4. Làm đồ trang trí
|
|
5. Làm sạch môi trường nước
|
|
6. Có hại cho cây trồng
|
|
7. Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
|
|
8. Có giá trị xuất khẩu
|
|
9. Có giá trị về mặt địa chất
|
|
tk
Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai
2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên
3. Làm đồ trang sức: Trai
4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc
5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)
6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò
7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc
8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư
9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)
1: trai sông,mực, bạch tuộc, sò,...
2.mực, bạch tuộc,ố sên,.....
3.Trai ngọc.
4.sò, vỏ trai,...
5.trai ngọc.
6.ốc sên,...
7.ốc sên.
8.mực, bạch tuộc,...
9.ốc, sò,....