Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm

Huyền Anh Kute
STTYs nghĩa thực tiễnTen đại diện thân mềm
1Làm thực phẩm cho người
2Làm thức ăn cho ĐV khác 
3Lam đồ trang sức 
4Làm vật trang trí 
5 Làm sạch môi trường nước 
6Có hại cho cây trồng 
7Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán 
8Có giá trị xuất khẩu 
9Có giá trị về mặt địa chất 

 

Lê Thị Anh Phương
9 tháng 11 2016 lúc 20:43

1. Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai

2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên

3. Làm đồ trang sức: Trai

4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc

5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)

6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò

7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc

8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư

9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)

Bình luận (2)

Các câu hỏi tương tự
Bùi Ngọc Trân
Xem chi tiết
Lê Nguyễn Gia Huy
Xem chi tiết
Ngọc Quý
Xem chi tiết
38.Ng.T.Huyền Trân7a8
Xem chi tiết
Phương Thùy Lê
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Thúy
Xem chi tiết
Võ Bảo Trân
Xem chi tiết
Ledinhquan
Xem chi tiết