Viết các phương trình phản ứng sau:
a) Đốt cháy propan (C3H8)
b) Dẫn khí etilen (C2H4) vào dung dịch brom
c) But - 1 - en (CH2=CH - CH2 - CH3) tác dụng với hidroclorua
Hãy cho biết chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch bromine: CH4; CH3-CH3; CH3-CH2-CH3 ; C2H4; C2H2; CH_=C-CH3; CH2=CH-CH3. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra
PT: \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
\(CH\equiv C-CH_3+2Br_2\rightarrow CHBr_2-CBr_2-CH_3\)
\(CH_2=CH-CH_3+Br_2\rightarrow CH_2Br-CHBr-CH_3\)
Bài 1: Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra sau đây? Nêu rõ điều kiện phản ứng nếu có.
a. Đốt cháy CH2= CH2.
b. Trùng hợp CH2= CH2.
c. CH2= CH – CH3 tác dụng với dung dịch brom.
d. CH2= CH2 tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0)
a>C2H4+3O2-to->2CO2+2H2O
b>CH2=CH2->xt-(-CH2-CH2-)-n
c>
Br2 | + | CH2=CHCH3 | → | CH2(Br)-CH(Br)-CH3 |
d>d. CH2= CH2 tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0)->CH3-CH3
a,\(CH_2=CH_2+3O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2+2H_2O\)
b,\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{^{to,xt}}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
c,\(CH_2=CH-CH_3+Br_2\rightarrow CH_2Br-CHBr-CH_3\)
d,\(CH_2=CH_2+H_2\underrightarrow{^{Ni,to}}CH_3-CH_3\)
gọi tên các chất có CTCT sau theo danh pháp thay thế:
a) CH3-C(C2H5)2-C(CH3)3 b) CH2=C(CH3)-CH=CH2 c) CH3-CH2-C\(\equiv\) C-(CH3)3 d) CH3-CH=CH-CH2-CH3
Viết phương trình phản ứng giữa các cặp chất:
a) But-1-in tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
a, 3-etyl-2,2,4-trimetylpentan
b, 2-metylbuta-1,3-đien
c, 2,2-đimetylhex-3-in
d, pent-2-en
PTHH:
a,\(CH\equiv C-CH_2-CH_3+AgNO_3+NH_3\rightarrow AgC\equiv C-CH_2-CH_3+NH_4NO_3\)
Có các chất sau : CH 4 ; CH 3 - CH 3 ; CH 2 = CH 2 ; CH 2 = CH - CH 3 . Chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom ? Hãy viết phương trình hoá học minh hoạ.
- Làm mất màu dung dịch brom : CH 2 = CH 2 ; CH 2 = CH - CH 3
CH 2 = CH 2 + Br 2 → CH 2 Br - CH 2 Br
CH 2 = CH - CH 3 + Br 2 → CH 2 BrCHBr - CH 3
Đốt cháy hiđrocacbon A, người ta thu được CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ m CO 2 : m H 2 O = 44 : 9. Biết A không làm mất màu dung dịch brom.
Hỏi A là hiđrocacbon nào trong số các hiđrocacbon sau ?
CH ≡CH ; CH 3 - CH 3 ; CH 2 = CH - C = CH ; CH 2 = CH 2 ;
Gọi công thức phân tử của A là: C x H y
C x H y → x CO 2 + y/2 H 2 O
Theo đề bài ta có: 44x : 9y = 44 : 9
⇒ x : y = 1 : 1 ⇒ C 6 H 6
Cho 13,44 lít hỗn hợp khí gồm Etilen và Axtilen tác dụng hết với dung dịch Brom 1M thấy lượng Brom phản ứng hết 800ml. a) viết phương trình phản ứng b) tính thể tích không khí (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A. Biết Oxi chiếm 20% thế tích không khí
a)
C2H4 + Br2 --> C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 --> C2H2Br4
b)
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{C_2H_4}=a\left(mol\right)\\n_{C_2H_2}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) => \(a+b=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\) (1)
PTHH: C2H4 + Br2 --> C2H4Br2
a--->a
C2H2 + 2Br2 --> C2H2Br4
b--->2b
=> \(a+2b=0,8.1=0,8\) (2)
(1)(2) => a = 0,4 (mol); b = 0,2 (mol)
PTHH: C2H4 + 3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O
0,4--->1,2
2C2H2 + 5O2 --to--> 4CO2 + 2H2O
0,2---->0,5
=> \(V_{O_2}=\left(1,2+0,5\right).22,4=38,08\left(l\right)\)
=> Vkk = 38,08 : 20% = 190,4 (l)
Cho 3-metylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm của phản ứng là: 7
A. CH3–CHBr– CH(CH3)–CH3. B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br.
C. CH3–CHBr–CH2–CH3. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
Gọi tên các phản ứng và viết phương trình hóa học của phản ứng polime hóa các monome sau:
a. CH3-CH=CH2.
b. CH2=CCl-CH=CH2.
c. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
d. CH2OH-CH2OH và m-C6H4(COOH)2(axit isophtalic).
e. NH2-[CH2]10COOH.
Các phản ứng a,b,c là các phản ứng trùng hợp; d,e là các phản ứng trùng ngưng
a. nCH3-CH=CH2 (-CH(CH3)-CH2-)n
b. nCH2=CCl-CH=CH2 (-CH2-CCl=CH-CH2-)n
c. nCH2=C(CH3)-CH=CH2 (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
d. nCH2OH-CH2 OH + m-HOOC-C6H4-COOH (-O-CH2-CH2-O-OC-C6H4-CO-)n
e. nNH2-[CH2]10-COOH (-NH-[CH2]10-CO-)n
Cho các chất sau: CH4, C2H4, Cl2, H2, dung dịch Br2, CH3-CH=CH2
a/ Chất nào có thể tác dụng nhau (Viết PTHH)
b/ Chất nào có thể tác dụng với Ch3-CH2 -CH=CH2
c/ Chất nào có thể tác dụng với oxygen ở nhiệt độ cao
d/ Chất nào tác dụng với dung dịch Br2