cho A gồm Cu và Fe . cho 20.4g A tác dụng với 10.64l cl2 đktc thu được m gam muối B
a tính m
b cho B tác dụng với H2o thu được dung dịch C để hòa tan dung dịch C cần V lít AgNo3 tính V
Giải dùm em với ạ mai em có tiết kiểm tra hóa😀
Cho a gam KMnO4 tác dụng với 100ml dung dịch HCl bM thu được V lít khí Cl2. Lượng khí clo sinh ra tác dụng hết với x gam Fe thu được 39gam muối.
a. Giá trị a, b, x, V = ?
b. Lượng muối trên tác dụng với dung dịch AgNO3 5%, tính khối lượng chất kết tủa thu được, khối lượng dung dịch AgNO3 phản ứng ?
\(a,2KMnO_4+16HCl_{đặc}\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\\ 2Fe+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2FeCl_3\\ Ta.có:n_{FeCl_3}=\dfrac{39}{162,5}=0,24\left(mol\right)\\ n_{Fe}=n_{FeCl_3}=0,24\left(mol\right)\\ n_{Cl_2}=\dfrac{3}{2}.0,24=0,36\left(mol\right)\\ n_{K_2MnO_4}=\dfrac{2}{5}.0,36=0,144\left(mol\right)\\ n_{HCl}=\dfrac{16}{5}.0.36=1,152\left(mol\right)\\ \Rightarrow a=m_{KMnO_4}=0,144.158=22,752\left(g\right)\\ b=C_{MddHCl}=\dfrac{1,152}{0,1}=11,52\left(M\right)\\ x=m_{Fe}=0,24.56=13,44\left(g\right)\\ V=V_{Cl_2\left(đktc\right)}=0,36.22,4=8,064\left(l\right) \)
\(b,n_{KCl}=n_{MnCl_2}=\dfrac{2}{5}.0,36=0,144\left(mol\right)\\ KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+KNO_3\\ MnCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl\downarrow\left(trắng\right)+Mn\left(NO_3\right)_2\\ n_{AgNO_3}=n_{AgCl}=n_{KCl}+2.n_{MnCl_2}=0,144+2.0,144=0,432\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{AgCl\downarrow\left(trắng\right)}=143,5.0,432=61,992\left(g\right)\\ m_{AgNO_3}=0,432.170=73,44\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{ddAgNO_3}=\dfrac{73,44.100}{5}=1468,8\left(g\right)\)
cho 16,8 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch A và V lít khí SO2(đktc) A) Tính V B) Cho dung dịch A tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Tính m
a, \(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
BT e, có: 3nFe = 2nSO2 ⇒ nSO2 = 0,45 (mol)
⇒ VSO2 = 0,45.22,4 = 10,08 (l)
b, BTNT Fe, có: nFe(OH)3 = nFe = 0,3 (mol)
⇒ mFe(OH)3 = 0,3.107 = 32,1 (g)
Hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe. Cho hỗn hợp X tác dụng với O2, sau một thời gian thu được (136a + 11,36) gam hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3 sản phẩm khử có cùng số mol gồm NO, N2O, NH4NO3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 647a gam chất rắn khan. Đốt hỗn hợp X bằng V lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan hỗn hợp Z cần vừa đủ 0,8 lít dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 354,58 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 15,68
B. 14,56
C. 16,80
D. 12,32
Đáp án A
m X = 136a => m O = 11,36 => n O = 0,71 mol
Quy đổi hỗn hợp X về a mol Mg, 2a mol Fe và 0,71 mol O.
Y tác dụng với HNO3 dư tạo ra khí NO, N2O và dung dịch chứa muối NH4NO3.
Cô cạn dung dịch thu được rắn chứa a mol Mg(NO3)2 , 2a mol Fe(NO3)3 và NH4NO3.
→ n N H 4 N O 3 = 0 , 1875 a
Do vậy số mol NO và N2O đều là 0,1875a.
Bảo toàn e: 2a + 2a.3 = 0,71.2 + 0,1875a.3 + 0,1875a.8 + 0,1875a.8
Giải được: a=0,32.
Đốt hỗn hợp X bắng Cl2 và O2 thu được Z.
Hòa tan Z cần 1,6 mol HCl → n O = 0 , 8 → n O 2 = 0 , 4
Gọi số mol Cl2 là x , kết tủa thu được là AgCl 2x +1,6 và Ag.
Bảo toàn e: n A g = 0,32.2 + 0,64.3 - 0,8.2 - 2x = 0,06 - 2x
=> 108(0,96 - 2x) + (108 + 35,5)(2x + 16) = 354,8
Giải được: x=0,3.
=> V = (0,3 + 0,4).22,4 = 15,68
Hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe. Cho hỗn hợp X tác dụng với O2, sau một thời gian thu được (136a + 11,36) gam hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3 sản phẩm khử có cùng số mol gồm NO, N2O, NH4NO3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 647a gam chất rắn khan. Đốt hỗn hợp X bằng V lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan hỗn hợp Z cần vừa đủ 0,8 lít dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 354,58 gam kết tủa. Giá trị của V là:
Chọn B.
Quy đổi hỗn hợp X về a mol Mg, 2a mol Fe và 0,71 mol O.Y tác dụng với HNO3 dư tạo ra khí NO, N2O và dung dịch chứa muối NH4NO3.Cô cạn dung dịch thu được rắn chứa a mol Mg(NO3)2 , 2a mol Fe(NO3)3và NH4NO3.
Do vậy số mol NO và N2O đều là 0,1875a. Bảo toàn e:
Giải được: a=0,32.
Đốt hỗn hợp X bắng Cl2 và O2 thu được Z. Hòa tan Z cần 1,6 mol HCl
Gọi số mol Cl2 là x , kết tủa thu được là AgCl 2x +1,6 và Ag.
Bảo toàn e:
Hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe. Cho hỗn hợp X tác dụng với O2, sau một thời gian thu được (136a + 11,36) gam hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3 sản phẩm khử có cùng số mol gồm NO, N2O, NH4NO3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 647a gam chất rắn khan. Đốt hỗn hợp X bằng V lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan hỗn hợp Z cần vừa đủ 0,8 lít dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 354,58 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 15,68
B. 14,56
C. 16,80
D. 12,32
Đáp án A
m X = 136 a → m O = 11 , 36 → n O = 0 , 71 m o l
Quy đổi hỗn hợp X về a mol Mg, 2a mol Fe và 0,71 mol O.
Y tác dụng với HNO3 dư tạo ra khí NO, N2O và dung dịch chứa muối NH4NO3.
Cô cạn dung dịch thu được rắn chứa a mol Mg(NO3)2 , 2a mol Fe(NO3)3 và NH4NO3 → n N H 4 N O 3 = 0 , 1875 a
Do vậy số mol NO và N2O đều là 0,1875a.
Bảo toàn e: 2a+2a.3=0,71.2+0,1875a.3+0,1875a.8+0,1875a.8
=> a= 0,32
Đốt hỗn hợp X bắng Cl2 và O2 thu được Z.
Hòa tan Z cần 1,6 mol HCl → n O = 0 , 8 → n O 2 = 0 , 4
Gọi số mol Cl2 là x , kết tủa thu được là AgCl 2x +1,6 và Ag.
Bảo toàn e:
n A g = 0 , 32 . 2 + 0 , 64 . 3 - 0 , 8 . 2 - 2 x = 0 , 96 - 2 x → 108 ( 0 , 96 - 2 x ) + ( 108 + 35 , 5 ) ( 2 x + 1 , 6 ) = 354 , 58
Giải được: x=0,3.
=> V= (0,3+0,4).22,4= 15,68
Hòa tan hoàn toàn 15,8 gam hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng chỉ thu được khí B và dung dịch A có chứa 58,4 gam muối. Cho khí B tác dụng với 8,96 lít khí Cl2 (đktc) rồi lấy sản phẩm hòa tan vào 38,1 gam nước thu được dung dịch D. Lấy 6 gam dung dịch D cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 8,61 gam kết tủa.
Tính hiệu suất phản ứng giữa B và Cl2.
cho 24,5 g hỗn hợp A gồm Fe Cu Fe Ag tác dụng vừa hết với V ml dung dịch HNO3 1,6M thu được dung dịch B chứa m gam hỗn hợp muối nitrat và 6,272 lít NO Tính giá trị của m và V
Sơ đồ:
\(24,5g\left(A\right)\left\{{}\begin{matrix}Fe\\Cu\\Ag\end{matrix}\right.\xrightarrow[1,6M]{+HNO_3}\left(B\right)\left\{{}\begin{matrix}Fe^{3+}\\Cu^{2+}\\Ag^+\\NO_3^-\end{matrix}\right.+NO:6,372l\)
\(n_{NO}=\dfrac{6,272}{22,4}=0,28mol\\ BTe:3n_{Fe}+2n_{Cu}+n_{Ag}=3n_{NO}=3.0,28=0,84mol\\ m=24,5+0,84.62=76,58g\)
\(BTNT\left(N\right):n_{HNO_3}=n_{NO_3^-}+n_{NO}\\ \Leftrightarrow n_{HNO_3}=0,84+0,28\\ \Leftrightarrow n_{HNO_3}=1,12mol\\ \\ V=V_{HNO_3}=\dfrac{1,12}{1,6}=0,7l=700ml\)
Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 0,747
B. 1,120
C. 0,726
D. 0,896
Chọn A
Coi A gồm x mol Fe và y mol O.
Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan muối tan chính là FeCl3
x= nFeCl3= 0,06 mol.
y= 0,04 mol.
Cho A vào HNO3 thì có quá trình:
+ Cho e : Fe → Fe+3 + 3e
+ Nhận e:
N+5 + 3e → N+2
O + 2e → O-2
→ 3nNO + 2nO = 3nFe
→ VNO = 22,4. nNO = 22,4. 0,33=0,747 l
Cho 2,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng , dư thu được V ml khí hidro ( đktc ) . Nếu cho m gam hỗn hợp X đó tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng dư thì thu được 1,12 lít khí sunfurơ ( đktc ) . a . Tính V. b . Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp X. c . Dẫn toàn bộ lượng khí sunfurơ thu được vào 50ml dung dịch NaOH 1,2M . Tính nồng độ mol / l của chất tan trong dung dịch sau phản ứng . Coi thể tích dung dịch không đổi .