6,72 lít khí etilen tác dụng vs oxi a) viết pt b) mCO2 c) cho CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O tính mCaCO3
Biết 3,36 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ca(OH)2 sản phẩm là CaCO3 và H2O. a. Viết phương trình hóa học b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng c. Tính khối lượng chất kết tủa thu được
a/ Ca(OH)2 + CO2--> CaCO3 + H2O
nCO2=3.36/22.4=0.15(mol)
nCO2=nCa(OH)2=0.15(mol)
200ml=0.2l
b/CMCa(OH)2= 0.15/0.2=0.75(M)
c/nCaCO3=nCO2=0.15(mol)
mCaCO3= 0.15 x 106=15.9(g)
Cho 9,916 lít khí carbon dioxide (CO2) ở 250C, 1 bar tác dụng với 200ml dd calcium hydroxide (Ca(OH)2) thu được calcium carbonate ( CaCO3) và H2O
Viết PTHH
Tính khối lượng muối thu được.
Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã phản ứng.
Cho C=12, Ca=40, O=16, H= 1
đốt cháy hoàn toàn 3,6g C trong oxi toàn bộ khí CO2 thu được sục vào nước vôi trong Ca(OH)2 thu được kết tủa của CaCO3
-viết phương trình-tính mCaCO3 thu được...\(n_C\) = 3,6/12 = 0,3 mol
pt: C + O2 \(\rightarrow\) CO2 mol 0,3 \(\rightarrow\) 0,3 CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2Omol 0,3 \(\rightarrow\) 0,3\(\rightarrow m_{CaCO_3}\) = \(0,3.100\) = 30 gamC+O2---->CO2
0,3-------->0,3mol
CO2+Ca(OH)2-------->CaCO3+H2O
0,3--------------------> 0,3mol --------->mCaCO3=0,3x100=30(g)
mn giúp em vs ạ
Câu 9: Cho 4,48 lít khí CO2(đktc) tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch Ca(OH)2 tạo thành CaCO3 và nước. Nồng độ mol của Ca(OH)2 đã dùng là:
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\\ \Rightarrow n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow C_{M_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4M\)
8. Biết 3,316 lít CO2 (đktc) tác dụng với 800 ml dung dịch Ca(OH)2, sản phẩm là CaCO3 và H20.
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ mol Ca(OH)2
c) Tính khối lượng CaCO3
8. Biết 3,316 lít CO2 (đktc) tác dụng với 800 ml dung dịch Ca(OH)2, sản phẩm là CaCO3 và H20.
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ mol Ca(OH)2
c) Tính khối lượng CaCO3
a)Ca(OH)2+CO2-->CaCO3+H2O
b)Ta có:
nCo2=nCa(OH)2=3,316/22,4=0,148 mol
đổi 800ml=0,8l
ta có:CmCa(OH)2=0,148/0,8=0,185M
c)Lại có nCaCO3=nCO2=0,148 mol
=>mCaCO3=100x0,148=14,8 g
Chúc bạn học
Bai 1)Cho 200g dung dịch HCL 7,3% tác dụng với agMgO
a) viết PTHH b) tìm a
Bai 2)Cho 6,72 lít khí CO2 tác dụng với 100ml dung dịch Ca(OH)2 thu CaCO3 và H2O a) PTHH b) tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 c) tính khối lượng CaCO3
1.
MgO + 2HCl \(\rightarrow\)MgCl2 + H2O
nHCl=\(\dfrac{200.7,3\%}{36,5}=0,4\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có:
nMgO=\(\dfrac{1}{2}\)nHCl=0,2(mol)
mMgO=40.0,2=8(g)
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\)CaCO3 + H2O
nCO2=\(\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có:
nCO2=nCa(OH)2=nCaCO3=0,3(mol)
CM dd Ca(OH)2=\(\dfrac{0,3}{0,1}=3M\)
mCaCO3=0,3.100=30(g)
Ca(OH)2 là dd rất loãng(1 lít thì dd Ca(OH)2 0,027M là cao nhất,nên ở đây mình tính ra 3M thì chỉ là định tính thôi)
Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Giải thích.
a) SO3 + H2O → H2SO4
b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong những phản ứng trên chỉ có phản ứng c), e), f) là những phản ứng oxi hóa – khử vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
1. Dẫn 3.36lit CO2 vào 400ml Ca(OH)2 1M sau pứ thu đc muối CaCO3
a. viết pt pứ
b. Kluong chất rắn không tan
c. CM của chất có trong dd sau pứ(xem thế tích thay đổi không đáng kể)
2. Hòa tan hoàn toàn CaCO3 vào dd HCL 3,65% sau pứ thu đc 4.48 lít CO2
a. klg CaCO3
b. klg dd axit
c. % dd muối
d. Dẫn khí co2 vào dd Ba(OH)2 dư tính khlg chất không tan thu đc
giúp mìk vs nhe
bài 2 nCO2=\(\frac{4,48}{22,4}\)= ( chắc đề bạn ghi thiếu )
pt: CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + H2O + CO2
0,2mol 0,2mol 0,2mol 0,2mol
a, ta có : nCaCO3=nCO2=0,2 mol
=> mCaCO3=0,2.100=20(g)
b,nHCl=2nCO2=0,4 mol
=>mHCl=0.4.36,5=14,6(g)
=> mddHCl=\(\frac{14,6.100}{3,65}\)=400(g)
c,nCaCl2=nCO2=0,2mol
=> mCaCl2=0,2.111=22.2(g)
=> mCO2(thoát ra ) =0,2.44=8.8(g)
=>mddSPU=400+40-8,8=431.2g
=>C%CaCl2= \(\frac{22,2}{431,2}.100\)
=5,14%
d,pt :Ba(OH)2 +CO2 --> BaCO3(chat k tan trong H2O)+ H2O
0,2mol 0,2mol
mBa(OH)2=0,2.171=34,2g
het.....:v
1,
a, \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
b, \(n_{CO_2}=\frac{V}{22.4}=\frac{3.36}{22.4}=0.15\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=V\times C_M=0.4\times1=0.4\left(mol\right)\)
Ta có tỉ lệ \(n_{CO_2}< n_{Ca\left(OH\right)_2}\) nên ta tính theo số mol của CO2
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
0.15 0.15 0.15 0.15 (mol)
Khối lượng Ca(OH)2 dư là \(m_{Ca\left(OH\right)_2du}=n_{du}\times M=\left(0.4-0.15\right)\times74=18.5\left(g\right)\)
c, \(C_{MCaCO_3}=\frac{n}{V}=\frac{0.15}{0.4}=\frac{3}{8}\left(M\right)\)
\(C_{MCa\left(OH\right)_2du}=\frac{n}{V}=\frac{0.4-0.15}{0.4}=\frac{5}{8}\left(M\right)\)