x2+2x2y2+2y2−(2x2y2+2x2)−2=0
Tìm x ,y thỏa mãn: x2 + 2x2y2 + 2y2 - (x2y2 + 2x2) - 2 = 0 .
cac ban giup minh voi roi minh tick cho
Bạn vui lòng viết đề đầy đủ, và gõ bằng công thức toán để được hỗ trợ tốt hơn.
Tìm x ,y thỏa mãn : x2 + 2x2y2 + 2y2 - (x2y2 + 2x2 ) -2 = 0
- Giups với
\(x^2+2x^2y^2+2y^2-\left(x^2y^2+2x^2\right)-2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x^2y^2+2y^2-x^2y^2-2x^2-2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2y^2-x^2+2y^2-2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2y^2-x^2\right)+\left(2y^2-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(y^2-1\right)+2\left(y^2-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2\right)\left(y^2-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2\right)\left(y-1\right)\left(y+1\right)=0\)
Dễ thấy: \(x^2+2\ge2>0\forall x\) (vô nghiệm)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y-1=0\\y+1=0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y=1\\y=-1\end{matrix}\right.\)
x2 + 2x2y2 + 2y2 − (x2y2+2x2) − 2=0
x2+2x2y2+2y2−x2y2−2x2−2=0
x2y2−x2+2y2−2=0⇔𝑥2𝑦2−𝑥2+2𝑦2−2=0
(x2y2−x2)+(2y2−2)=0⇔(𝑥2𝑦2−𝑥2)+(2𝑦2−2)=0
x2(y2−1)+2(y2−1)=0⇔𝑥2(𝑦2−1)+2(𝑦2−1)=0
(x2+2)(y2−1)=0⇔(𝑥2+2)(𝑦2−1)=0
(x2+2)(y−1)(y+1)=0
Dễ thấy: x2+2 ≥ 2 > 0∀x (không có nghiệm)
⇒y−1=0 hoặc y+1=0⇒𝑦−1=0 hoặc 𝑦+1=0⇒y=1 hoặc y=−1
phân tích đa thức thành nhân tử 2 ẩn :
a) 2x2+xy-y2-x+2y-1
b) 3x2-2xy-y2-10x-2y+3
c) 3x2y-xy2+xy-2y2-3x-9y+5
d) 2x2y2-3xy-2y2+y+1
e) 3x3-12xy2-5x2-4y2+x+1
a)2x^2+xy-y^2-x+2y-1
=2x^2+xy-x-(y-1)^2
=2x^2+x(y-1)-(y-1)^2
=2a^2+ab-b^2 với a=x,b=y-1
=2a^2+2ab-ab-b^2
=(2a-b)(a+b)
=(2x-y+1)(x+y-1)
1/2×(x2+y2)-2x2y2
Bạn nên gõ lại cho cẩn thận,mình thấy để sai.
Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào đúng, đáp án nào sai ?
A. 3 x . ( 5 x 2 - 2 x + 1 ) = 15 x 3 - 6 x 2 - 3 x .
B. ( x 2 + 2 x y - 3 ) . ( - x y ) = - x y 3 - 2 x 2 y 2 + 3 x y .
C. - 5 x 3 ( 2 x 2 + 3 x - 5 ) = - 10 x 5 - 15 x 4 + 25 x 3 .
D. - 2 x 2 + 3 4 y 2 - 7 x y . ( - 4 x 2 y 2 ) = 8 x 4 y 2 + 3 x y 4 + 28 x 2 y 3 .
Cho các đa thức A= 4x2+3y2-5xy; B= 3x2+2y2+2x2y2. Tìm đa thức C sao cho:
a) C=A+B b) C+A=B
\(a,C=A+B\\ =4x^2+3y^2-5xy+3x^2+2y^2+2x^2y^2\\ =\left(4x^2+3x^2\right)+\left(3y^2+2y^2\right)-5xy+2x^2y^2\\ =7x^2+5y^{^2}-5xy+2x^2y^2\\ b,C+A=B\\ =>C=B-A\\ =\left(3x^2+2y^2+2x^2y^2\right)-\left(4x^2+3y^2-5xy\right)\\ =3x^2+2y^2+2x^2y^2-4x^2-3y^2+5xy\\ =\left(3x^2-4x^2\right)+\left(2y^2-3y^2\right)+2x^2y^2+5xy\\ =-x^2-y^2+2x^2y^2+5xy\)
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
`C = A + B`
`C = 4x^2 + 3y^2 - 5xy + 3x^2 + 2y^2 + 2x^2y^2`
`= (4x^2 + 3x^2) + (3y^2 + 2y^2) - 5xy + 2x^2y^2`
`= 7x^2 + 5y^2 - 5xy + 2x^2y^2`
`b)`
`C + A = B`
`=> C = B - A`
`C = (3x^2 + 2y^2 + 2x^2y^2)-(4x^2 + 3y^2 - 5xy)`
`= 3x^2 + 2y^2 + 2x^2y^2 - 4x^2 - 3y^2 + 5xy`
`= (3x^2 - 4x^2) + (2y^2 - 3y^2) + 2x^2y^2 + 5xy`
`= -x^2 - y^2 + 2x^2y^2 + 5xy`
a) Để tìm đa thức C=A+B, ta cộng từng hệ số của các mục trong A và B lại với nhau.
C = (4x^2 + 3y^2 - 5xy) + (3x^2 + 2y^2 + 2x^2y^2)
= 4x^2 + 3y^2 - 5xy + 3x^2 + 2y^2 + 2x^2y^2
= (4x^2 + 3x^2) + (3y^2 + 2y^2) - 5xy + 2x^2y^2
= 7x^2 + 5y^2 - 5xy + 2x^2y^2
Vậy, đa thức C = 7x^2 + 5y^2 - 5xy + 2x^2y^2.
b) Để tìm đa thức C+A=B, ta trừ từng hệ số của các mục trong A và B ra khỏi nhau.
C + A = B
C = B - A
Thay giá trị của A và B vào phương trình trên:
C = (3x^2 + 2y^2 + 2x^2y^2) - (4x^2 + 3y^2 - 5xy)
= 3x^2 + 2y^2 + 2x^2y^2 - 4x^2 - 3y^2 + 5xy
= (3x^2 - 4x^2) + (2y^2 - 3y^2) + 2x^2y^2 + 5xy
= -x^2 - y^2 + 2x^2y^2 + 5xy
Vậy, đa thức C = -x^2 - y^2 + 2x^2y^2 + 5xy.
Rút gọn:
1) x2 - 2x + 1 / x3 -1 + x2 - 1 / ( x - 1 )2
2) x4 - 2x2y2 + y4 / x3 - y3
1: \(=\dfrac{x-1}{x^2+x+1}+\dfrac{x+1}{x-1}\)
\(=\dfrac{x^2-2x+1+x^3+x^2+x^2+x+x+1}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(=\dfrac{x^3+3x^2+2}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
2: \(=\dfrac{\left(x^2-y^2\right)^2}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}=\dfrac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)^2}{x^2+xy+y^2}\)
Tính giá trị biểu thức:
a) M = ( - 2 x 2 y 2 + 4 xy - 6 xy 3 ) 4 : 2 3 xy tại x = 1 2 ;y = 4;
b) N = 1 3 x 2 y 5 − 2 3 x 5 y 2 : 2 x 2 y 2 tại x = -3; y = 3.
a) Kết quả M = -144. b) Kết quả N = 27 2 .
2x2y2 + 14x3y