Tạo 2 danh sách với tên là list1 và list2 gồm 20 phần tử là số nguyên nằm trong khoảng 0 đến 100. Nhập vào 2 số nguyên a và b với a <b.Cho danh sách các phần tử lớn hơn a ở cả list1 và list2.
Viết bằng Python e cảm ơn mn
Cho danh sách a gồm n phần tử có kiểu Nguyên viết chương trình nhập các phần tử của danh sách tính và đưa ra màn hình tổng các số là bội của 3 có trong danh sách
Program HOC24;
var a: array[1..1000] of integer;
i,n : integer;
t: longint;
begin
write('Nhap N: '); realdn(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do if a[i] mod 3 = 0 then t:=t+a[i];
write('Tong cac so la boi cua 3 trong danh sach la: ',t);
readln
end.
Viết chương trình nhập vào mảng B gồm n phần tử kiểu nguyên (n<=20). Viết chương trình in ra màn hình danh sách các phần tử có giá trị là lẻ hoặc có chỉ số là chẵn trong mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long b[20],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>b[i];
for (i=1; i<=n; i++)
{
if ((b[i]%2!=0) or (i%2==0)) cout<<b[i]<<" ";
}
return 0;
}
Sử dụng Python Viết chương trình nhập vào danh sách a gồm 5số nguyên dương bất kì tính tổng các phần tử trong danh sách và in ra màn hình
a = []
sum = 0
n = 5
# Nhập danh sách a
for i in range(n):
x = int(input("Nhập phần tử thứ " + str(i+1) + ": "))
a.append(x)
# Tính tổng các phần tử trong danh sách a
for i in range(n):
sum += a[i]
# In ra màn hình tổng các phần tử trong danh sách a
print("Tổng các phần tử trong danh sách a là: ", sum)
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i,k,dem,dem1:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap k='); readln(k);
dem:=0;
dem1:=0;
for i:=1 to n do
begin
if a[i] mod 2=0 then inc(dem);
if a[i] mod k=0 then inc(dem1);
end;
writeln('So phan tu chan la: ',dem);
writeln('So phan tu chia het cho ',k,' la: ',dem1);
readln;
end.
Câu 1:Viết chương trình nhập vào dãy số nguyên gồm k phần tử(với k được nhập từ bàn phím, số phần tử tối đa trong mảng là 100). Tính tổng của các phần tử trong dãy số vừa nhập. Tính chiều dài (với chiều dài bằng tổng nhân 40). in tổng và chiều dài ra màng hình. Câu 2: viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên gồm Những phần tử với N được nhập từ bàn phím. in ra màng hình giá trị tổng của các số âm trong dãy số đó Câu3: viết chương trình nhập vào một dãy số thực gồm m phần tử với m được nhập từ bàn phím. in ra màng hình số lớn nhất trong dãy số đó
Viết chương trình nhập vào dãy số gồm có N phần tử a1, a2, a3,…,an (N<=100). Các phần tử của dãy số là các số nguyên (với n là số nguyên dương được nhập vào từ bàn phím). Thực hiện các yêu cầu sau:.
a. In ra màn hình giá trị của các phần tử vừa nhập
Tính tổng các số vừa nhập và in kết quả ra màn hình
Var a:array[1..100] of integer;
i,n:integer;
s:longint;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i,' = ');readln(a[i]);
s:=s+a[i];
End;
Write('Cac phan tu vua nhap la ');
For i:=1 to n do
Write(a[i]:8);
Writeln;
Write('Tong cua chung la ',s);
Readln
End.
1.viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên gồm n phần tử. Tính tổng là các số chẵn và in các phần tử đó lên màn hình. 2.Viết chương trình nhập vào mã số nguyên n phần tử. Tính tích các phần tử trong mảng và in các phần tử của mảng là số trong mảng lên màn hình. 3. Viết chương trình nhập vào mã số nguyên n phân tử. Đếm xem phần mảng có bao nhiêu phần tử lớn hơn 0. Tính và thông báo lên màn hình tổng bình phương các số lẻ.Tìm và thông báo lên màn hình giá trị lớn nhất có trong mảng. 4. Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên A,B a) Tính rồi thông báo lên màn hình các ước số của A,B b) Tìm rồi thông báo lên màn hình các ước số chung của A và B. 5.Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên ban đầu, nhập vào công sai. Thông báo lên màn hình kết quả của cấp số cộng thứ N n số với n số nguyên được nhập vào màn hình. 6.Viết chương trình in ra màn hình các số nguyên tố đầu tiên trong khoảng N với N là số nguyên nhập vào từ bàn phím. 7. Viết chương trình in lên màn hình một số hoàn thiện nhở hơn N với N là số nguyên nhập vào từ bàn phím. 8. Viết chương trình nhập vào số lượng học sinh và số môn học của mỗi học sinh. Tính và biểu thị lên điểm trung bình của từng học sinh Giúp tớ với ạ Giúp được câu nào thì giúp ạ Nhất là mấy câu cuối cuối ý ạ Rất mong sự giúp đỡ từ mọi người!!!
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..200]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
2:
uses crt;
var a:array[1..200]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=1;
for i:=1 to n do
t:=t*a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào mảng A gồm N số nguyên (N<=100). Nhập vào một số nguyên k từ bàn phím. Xuất ra màn hình những phần tử của mảng là bội số của k.
giúp e với a
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,k:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap k='); readln(k);
for i:=1 to n do
if a[i] mod k=0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Viết chương trình pascal thực hiện các công việc sau :
A) nhập 1 mảng số nguyên gồm N phần tử .
B) In ra màng hình các phần tử khác X và tính tổng các phần tử khác X
( với N và X là 2 số nguyên nhập từ bàn phím )
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,a[1000],t;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
cin>>x;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]!=x)
{
cout<<a[i]<<" ";
t+=a[i];
}
cout<<endl;
cout<<t;
return 0;
}