Số 12,34 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A.1.234 x 10 1 B.12.34 x 10 4
C.0.01234 x 10 3 D.0.1234 x 10 2
Câu 16. (vận dụng thấp) Số 123456,78 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là: A. 0,12345678X108 B. 0.12345678X107 C. 0.12345678X106 D. 0,12345678X105 Câu 17. (vận dụng thấp) Số 0,00000100011 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là: A. 0,100011 x 105 B. 0.100011 x 10-5 C. 0.100011 x 106 D. 0.100011 x 10-6
Câu 2:Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A.6
B.7
C.10
D.20
Câu 3:Mốt của dấu hiệu là:
A.5
B.6
C.7
D.10
Câu 4:tần số của học sinh có điểm 10 là:
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 5:Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A.7
B.8
C.10
D.20
Rút gọn các biểu thức dưới dạng tích các luỹ thừa :
a) 4^8*8^4 b)2^10*15+2^10*85
c) 5^12*7-5^11*10 d) x^1*x^2* x^3*...x^100
Câu 6: Giá trị của biểu thức (x2 - 8) x (x + 3) - (x - 2) x (x + 5) tại x=-3là:
A.-4 B.16 C. -10 D. 10
Câu 7:Giá trị của biểu thức 6 + (x5 - 3) x (x3 + 2) - x8 - 2x5 tại x= -1/3 là:
A. -1/9 B. 1/9 C.9 D.-9
Câu 6: Giá trị của biểu thức (x2 - 8) x (x + 3) - (x - 2) x (x + 5) tại x=-3là:
A.-4 B.16 C. -10 D. 10
Câu 7:Giá trị của biểu thức 6 + (x5 - 3) x (x3 + 2) - x8 - 2x5 tại x= -1/3 là:
A. -1/9 B. 1/9 C.9 D.-9
Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng tích các lũy thừa
A) \(4^8.8^4\)
B) \(4^{15}.5^{15}\)
C) \(2^{10}.15+2^{10}.85\)
D) \(3^3.9^2\)
E) \(5^{12}.7-5^{11}.10\)
F) \(x^1.x^2.x^3...x^{100}\)
GIÚP MÌNH NHA!
a, 48.84
= (22)8.(23)4
= 216.212
= 228
b, 415.515
= (4.5)15
= 2015
c, 210.15 + 210.85
= 210.(15 + 85)
= 210.100
=210.(2.5)2
= 212.52
d, 33.92
= 33 . (32)2
= 33.34
= 37
e, 512.7 - 511.10
= 511.(5.7 - 10)
= 511.25
=511.52
=513
f, \(x^1\).\(x^2\).\(x^3\)....\(x^{100}\)
= \(x^{1+2+3+...+100}\)
= \(x^{\left(1+100\right).100:2}\)
= \(x^{5050}\)
❤Em cảm ơn cô Nguyễn Thương hoài rất nhiều a!❤
a, 48.84
= (22)8.(23)4
= 216.212
= 228
b, 415.515
= (4.5)15
= 2015
c, 210.15 + 210.85
= 210.(15 + 85)
= 210.100
=210.(2.5)2
= 212.52
d, 33.92
= 33 . (32)2
= 33.34
= 37
e, 512.7 - 511.10
= 511.(5.7 - 10)
= 511.25
=511.52
=513
f, ......
=
=
=
Giúp mình bài này với ạ
Viết biểu thức sau dưới dạng tích:
a, (x+y+x)^2-(y+z)^2
b, (x+3^2)+4(x+3)+4
c, 25+10 (x+1)(x+1)^2
d, (x+2)^2+2(x+2)(x-2)+(x-2)^2
e,(x-3)^2-2(x^2-9)+(x+3)^2
a: \(\left(x+y+z\right)^2-\left(y+z\right)^2\)
\(=\left(x+y+z-y-z\right)\left(x+y+z+y+z\right)\)
\(=x\left(x+2y+3z\right)\)
b: \(\left(x+3\right)^2+4\left(x+3\right)+4\)
\(=\left(x+3+2\right)^2\)
\(=\left(x+5\right)\left(x+5\right)\)
c: \(25+10\left(x+1\right)+\left(x+1\right)^2\)
\(=\left(x+1+5\right)^2\)
\(=\left(x+6\right)\left(x+6\right)\)
câu 1:số 2,46 được viết thì tỉ số phần trăm là:
a.2,46% b.24,6% c.246% d.426%
câu 2: số thập phân 0,06 được viết thành số thập phân là:
a.6/10 b.60/10 c.6/100 d.60/100
câu 3:phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
a.1,6 b.0,6 c.1,25 d.0,06
câu 4 : 3,5m3=.................dm3
a.3,500 b.3500 c.350 d.3005
câu 5: 3m3 7m3 được viết dưới dạng số thập phân là:
a.3,7m3 b.3,07m3 c.0,37m3 d.3,007m3
caau6: 4,3 tấn=................kg
a.43 b.430 c.4300 d.43000
caau7: 2,23:100=
a.223 b.0,223 c,22,3 d,0,0223
câu 8: 3 giờ rưỡi=.....phút
câu 9: 1,05m3=.......dm3
caau10: 7,52m2=.....dm2
câu 11:1,5 giờ=........phút
câu 12: 5,6 x 0,1=
1C
2C
3B
4B
5D
6C
7D
8. 210 phút
9. 1050dm3
10. 752dm2
11. 90 phút
12. 0,56
Câu 19: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
A. X:=10; While x:=10 do x:=x+5;
B. x:=10 While x=10 do x:=x+5;
C. x:=10; While x=10 do x=x+5;
D. x:=10; While x=10 to x:=x+5;
1, Tính (x - 2)(x - 5) bằng:
A. \(x^2\) + 10. B. \(x^2\) + 7x + 10. C. \(x^2\)- 7x + 10. D. \(x^2\)- 3x + 10.
2, Kết quả của phép chia (2\(x^3\)- 5\(x^2\) + 6x – 15) : (2x – 5) là:
A. x + 3. B. x – 3. C. \(x^2\) – 3. D. \(x^2\) + 3 .