a, 2, 305kg= ..... g
b/ 0,01 kg =...... g
4,2kg= ..... g
0,009kg=...... g
4,08kg= ...g
0,052kg = ... g
bai 1: Viet so thich hop vao cho cham :
a) 6kg 780g = ......... g
6kg 78g = ............g
6kg 7g = ..............g
b) 3500kg = ........tan .........kg
305kg = ..........ta ..........kg
35kg = ............yen .......kg
Bai 2 :
a) 6,7m2 = ......dm2
0,5ha = .............m2
16,5dm2 = ,............cm2
27ha= ...........................km2
( m2 la met vuong )
dm2 = de - xi - met vuong
Bài 1 :
a) 6kg780g=6780g
6 kg 78 g=6078g
6kg7g=6007g
b)
3500kg=3 tấn 500 kg
305 kg = 3 tạ 5 kg
35kg= 3 yến 5 kg
Bài 2 :
a) 6,7 m2 = 670 dm2
0,5 ha = 5000m2
16,5 dm2 = 1650 cm2
27 ha = 0,27 km2
Bài 1:
a) 6kg789g=6780g
6kg78g=6078g
6kg7g=6007g
b) 3500kg=3tan500kg
305kg=3ta5kg
35kg=3yen5kg
Bài 2:
a) 6,7m2=670dm2
0,5ha=5000m2
16,5dm2=1650cm
27ha=0,27km2
>, <, =?
a) 3 kg 250 g ? 3250 g
b) 5 tạ 4 yến ? 538 kg
c) 2 tấn 2 tạ ? 2220 kg
a) 3 kg 250 g = 3 250 g
b) 5 tạ 4 yến > 538 kg
Đổi: 5 tạ 4 yến = 540 kg. Mà 540 kg > 538 kg nên 5 tạ 4 yến > 538 kg.
c) 2 tấn 2 tạ < 2 220 kg
Đổi 2 tấn 2 tạ = 2200 kg. Mà 2 200 kg < 2 220 kg nên 2 tấn 2 tạ < 2 220 kg
Chọn ý trả lời đúng
Bốn túi đường có khối lượng lần lượt là: 1kg, 700 g, 1 kg 500 g; 1 kg 250 g.
a) Túi nặng nhất và túi nhẹ nhất có khối lượng lần lượt là:
A. 1 kg 500 g và 700 g
B. 1 kg 500 g và 1 kg
C. 1 kg và 700 g
D. 700 g và 1 kg
b) Túi nặng nhất hơn túi nhẹ nhất:
A. 300 g
B. 550 g
C. 800 g
D. 1000 g
c) Tổng khối lượng cả bốn túi là:
A. 3 kg
B. 3 kg 700 g
C. 3 kg 750 g
D. 4 kg 450 g
a) Ta có 1 kg = 1 000g ; 1 kg 500 g = 1 500 g ; 1 kg 250 g = 1250 g
Ta có 700 < 1 000 < 1 250 < 1 500
Vậy túi nặng nhất là 1 kg 500 g, túi nhẹ nhất là 700 g.
Chọn A.
b) Túi nặng nhất hơn túi nhẹ nhất số gam là 1 500 – 700 = 800 (g)
Chọn C.
c) Tổng khối lượng cả bốn túi là 1 000 + 700 + 1 500 + 1 250 = 4 450 (g)
Ta có 4 450 g = 4 kg 450 g
Chọn D.
a. 0,1 m = ……………dm = ……………….cm
0,5 km = ……….......m = …………………cm
300 mm = ………….m = ………………..km
25 cm = …………..dm = ………………….m
b. 0,4 m3= ……............dm3 = …………............cm3
7,5 m3= …………....lít =………….cm3
1 ml = ………… .....lít = …………….dm3 =……………… cm3
200 cm3 =………….dm3=……………lít = ………………m3
c. 0,01 kg = ……………g 10g =………………….kg
0,5 tấn = …………… kg 1500 g = ……………….kg
0,1m = 1dm =10cm
0,5km=500m=50000cm
300mm=0,3m=0,0003km
25cm=2,5dm=0,25m
PHẦN DƯỚI KHÔNG BIẾT XIN LỖI !
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2
B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O
C. NaCl, H2O, H2 , N2
D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe
Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là
A. 3,3 g
B. 0,35 g
C. 6,4 g
D. 0,64 g
Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
A. CO2, O2, H2S, N2
B. N2, CH4, H2, C2H2
C. CH4, H2S, CO2, C2H4
D. Cl2, SO2, N2, CH4
0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt:
A. 56 nguyên tử
B. 3.1023 nguyên tử
C. 12 nguyên tử
D. 1,5.1023 nguyên tử
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2
B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O
C. NaCl, H2O, H2 , N2
D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe
Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là
A. 3,3 g
B. 0,35 g
C. 6,4 g
D. 0,64 g
Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
A. CO2, O2, H2S, N2
B. N2, CH4, H2, C2H2
C. CH4, H2S, CO2, C2H4
D. Cl2, SO2, N2, CH4
0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt:
A. 56 nguyên tử
B. 3.1023 nguyên tử
C. 12 nguyên tử
D. 1,5.1023 nguyên tử
Bài 2
9 tấn 754 kg = ………kg
264 cm = ....................m
4,81 m2 = .................…dm2
32, 5 x 0,01 = ..................
2,86 x 10 =....................
10, 23 : 10 =......................
98,3 : 0,1 =........................
9 tấn 754kg=9754 kg
264cm=2,64m
Tui sợ sai quá
9 tấn 754kg=9754 kg
264cm=2,64m
Người ta muốn bóc một lớp đồng dày 10 μ m trên một bản đồng có diện tích 2 c m 2 bằng phương pháp điện phân. Cường độ dòng điện là 0,01 A. Tính thời gian cần thiết để bóc được lớp đồng. Biết đồng có khối lượng mol nguyên tử là A = 64 g/mol; hoá trị n = 2 và khối lượng riêng là 8900 k g / m 3 .
Khối lượng đồng muốn bóc:
m = D . V = D . h . S = 8900 . 10 . 10 - 6 . 2 . 10 - 4 = 1 , 78 . 10 - 5 ( g ) .
Thời gian cần thiết để bóc được lớp đồng:
Ta có: m = 1 F . A n I . t
⇒ t = m . F . n A . I = 1 , 78.10 − 5 .96500.2 64.0 , 01 = 5 , 37 ( s ) .
a,46 700g =......kg........g
b,46 050m2 = .......hm2.......m2
c,154 600 = ........m2.........dm2
a,46700g = 46kg700g
b,46050 m2 = 46hm250m2
c,154600dm2=154m2600dm2
a, 46700g = 46 kg 700 g
b,46 050m2 = 46hm2 50 m2
c,Thiếu đề
a. 46kg 700g
b. 4hm2 6050m2
c. đề sai
A ,4 yến =..... tấn
B, 8,56dm vuông= ...cm vuông
C, 0,42 m vuông = .... dm vuông
D, 2,5km vuông=...... m vuông
E, 1,8ha=....m vuông
P, 0,001 ha =... m vuông
K, 80 dm vuông = .... m vuông
J, 0,03 ha = ....m vuông
Z, 9,2km=... a
F, 428 ha =.... km vuông
V, 2, 305kg=...g
a, 400
b, 856
c, 42
d, 25000000
e, 18000
p, 10
k,0,8
j, 300
z, cai nay ban tu giai nha minh cung khong nho a la gi nua
f, 4,28
v, 2305