dẫn 7,168l khí h2s vào 8g dd NaOH 10%. itnhs khối lượng muối thu được
Dẫn 3.36 lít khí H2S (đktc) vào 8g NaOH. Tính khối lượng muối thu được
Hấp thụ 8,96 lit H2S ở đktc vào100 ml dd NaOH 3 M thu được dd A. Xác định khối lượng muối có trong dd A.
Dẫn 2,24 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng muối thu được sau phản
ứng.
\(n_{H_2S}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2S --> Na2S + 2H2O
0,1---->0,1
=> mNa2S = 0,1.78 = 7,8 (g)
Bài 6. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 8g NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
\(n_{CO_2}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0.2\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.2}{0.2}=1\)
\(\Rightarrow\text{Tạo muối axit}\)
\(NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\)
\(0.2...............0.2............0.2\)
\(m_{NaHCO_3}=0.2\cdot84=16.8\left(g\right)\)
Ta có: \(n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=1\) ⇒ Pư tạo muối NaHCO3.
PT: \(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
___0,2________________0,2 (mol)
⇒ mNaHCO3 = 0,2.84 = 16,8 (g)
Bạn tham khảo nhé!
\(\dfrac{nNaOH}{nCO2}=\dfrac{\dfrac{8}{40}}{\dfrac{4,48}{22,4}}=1\)=>tạo muối NaHCO3
pthh CO2+NaOH->NaHCO3=>nNaHCO3=NCO2=0,2mol
=>mNaHCO3=0,2.84=16,8 g
Cho 1 lượng muối Na2CO3 vào 200ml đ H2SO4 chất khí thoát ra hấp thụ vào 8g dd NaOH 40% sau pư làm bay hơi dd thì thu được 5,48g hh 2 muối khan. Tính % theo khối lượng mỗi muối thu được và xác định nồng độ mol axit đã pư
Na2CO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + CO2 + H2O
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
a 2a a
CO2 + NaOH -> NaHCO3
b b b
nNaOH= \(\frac{8\cdot40\%}{40}\)= 0,08 mol
Theo đề bài ta có hệ pt
2a+b=0,08
106a+84b= 5,48
=> a=0,02 b=0,04
%mNa2CO3 = \(\frac{0,02\cdot106}{5,48}\)*100% = 38,69%
%mNaHCO3 = 61,31%
nCO2 = 0,02+0,04=0,06
CMH2SO4 = 0,06/0,2=0,3 M
Lớp 9 Dẫn 13,44(l) khí SO2 vào 500ml dd NaOH 2M. Xác định muối thu đc và khối lượng của chúng Dẫn 13,44(l) khí SO2 vào 500ml dd NaOH 2M a, xác định muối thu đc và khối lượng của chúng b, tính CM của chất tan trong dd thu đc sau pư
a) \(n_{SO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,5.2=1\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + SO2 --> Na2SO3 + H2O
1------->0,5------>0,5
Na2SO3 + SO2 + H2O --> 2NaHSO3
0,1<-----0,1--------------->0,2
=> Thu được muối Na2SO3, NaHSO3
\(\left\{{}\begin{matrix}m_{Na_2SO_3}=0,4.126=50,4\left(g\right)\\n_{NaHSO_3}=0,2.104=20,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(Na_2SO_3\right)}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8M\\C_{M\left(NaHSO_3\right)}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4M\end{matrix}\right.\)
Cho 2,24 l khí H2S tác dụng với 300 ml dd NAOH 0,5M Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
\(n_{H_2S}=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0.3\cdot0.5=0.15\left(mol\right)\)
\(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{H_2S}}=\dfrac{0.15}{0.1}=1.5\)
\(\rightarrow\text{Phản ứng tạo ra 2 muối}\)
\(n_{Na_2S}=a\left(mol\right),n_{NaHS}=b\left(mol\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}2a+b=0.15\\a+b=0.1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.05\\b=0.05\end{matrix}\right.\)
\(m_{\text{Muối}}=0.05\cdot78+0.05\cdot56=6.7\left(g\right)\)
Hấp thụ 1,792 lít H2S(đktc) vào 100 ml dd {NaOH 0,05M; KOH 0,08M} thu được dd X. Xác định khối lượng muối(g) thu được trong dd?
A. 0,762 B. 0,935 C. 0,686 D. 1,023
\(n_{H_2S}=0,08\left(mol\right),n_{OH^-}=0,1.0,05+0,1.0,08=0,013\left(mol\right)\)
T=\(\dfrac{0,013}{0,08}=0,1625\)=> Tạo 1 muối HS- , H2S dư
Muối gồm KHS và NaHS
=> \(m_{muối}=0,1.0,05.56+0,1.0,08.72=0,856\left(g\right)\)
Hấp thụ 1,792 lít H2S(đktc) vào 100 ml dd {NaOH 0,05M; KOH 0,08M} thu được dd X. Xác định khối lượng muối(g) thu được trong dd?
A. 0,762 B. 0,935 C. 0,686 D. 1,023
dẫn 3,36 lít khí co2 vào 200 ml dung dịch Naoh dư sau phản ứng thủ được muối no2co3 và nước . A)viết pthh, tính nồng độ dd naoh. B) tính khối lượng và gọi tên muối thu được. C)nếu trung hòa với lượng đ naoh trên thì cần bao nhiu ml dd h2so4 1M?
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Mol: 0,15 0,3 0,15
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5M\)
b) Na2CO3: natri cacbonat
\(m_{Na_2CO_3}=0,15.106=15,9\left(g\right)\)
c)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,15 0,075
\(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,075}{1}=0,075\left(l\right)=75\left(ml\right)\)
\(n_{CO2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O|\)
1 2 1 1
0,15 0,3 0,15
\(n_{NaOH}=\dfrac{0,15.2}{1}=0,3\left(mol\right)\)
200ml = 0,2l
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5\left(M\right)\)
b \(n_{Na2CO3}=\dfrac{0,3.1}{2}=0,15\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Na2CO3}=0,15.106=15,9\left(g\right)\)
Ten muoi thu duoc : natri cacbonat
c) Pt : \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O|\)
2 1 1 2
0,3 0,15
\(n_{H2SO4}=\dfrac{0,3.1}{2}=0,15\left(mol\right)\)
\(V_{ddH2SO4}=\dfrac{0,15}{1}=0,15\left(l\right)=150\left(ml\right)\)
Chuc ban hoc tot