Viết số thập phân thích hợp, nêu rõ cách làm:
15,923m = .............cm
20,005m=.............mm
viết số thập phân thích hợp viết cách làm rõ ràng cho mình nha
\(\frac{9}{25}\)= ....................= ..........
\(\frac{56}{200}\)=....................=.........
\(\frac{7}{4}\)=......................=............\
\(\frac{486}{300}\)=..................=............
9/25 = 36 / 100 = 0,36
56/200 = 280 / 1000 = 0,280 = 0,28
7/4 = 175 / 100 = 1,75
486/300 = lấy mẫu chia tử ( trường hợp đặc biệt ) = 1,62
nhé !
\(\frac{9}{25}=\frac{36}{100}=0,36\)
\(\frac{56}{200}=\frac{28}{100}=0,28\)
\(\frac{7}{4}=\frac{175}{100}=1,75\)
\(\frac{486}{300}=\frac{162}{100}=1,62\)
\(\frac{9}{25}=\frac{36}{100}=0,36\)
\(\frac{56}{200}=\frac{28}{100}=0,28\)
\(\frac{7}{4}=\frac{175}{100}=1,75\)
\(\frac{486}{300}=\frac{102}{100}=1,02\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
123,9 ha = ................. … k m 2
2tấn 35kg = ........................tấn
36,9 d m 2 = ........................... m 2
21 cm 3 mm = …........................cm
123,9 ha = 1,239 k m 2
2tấn 35kg = 2,035 .tấn
36,9 d m 2 = 0,369 m 2
21 cm 3 mm = 21,3 cm
Phân số 48/25 được viết dưới dạng số thập phân là:
A.1,64
B.1,15
C.192
D.1,92
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 35cm 2 16mm 2 = mm 2 là:
A.35,16
B.3516
C.35106
D.35016
Số thập phân “ Ba mươi lăm phẩy bẩy mươi sáu” được viết là:
A.3,576
B.357,6
C.3576
D.35,76
Phân số 1/5được viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,5
B.0,02
C.0,2
D.1,5
Phân số 48/25 được viết dưới dạng số thập phân là:
\(48:25=1,92\)
A.1,64
B.1,15
C.192
D.1,92
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 35cm 2 16mm 2 = mm 2 là:
A.35,16
B.3516
C.35106
D.35016
Số thập phân “ Ba mươi lăm phẩy bẩy mươi sáu” được viết là:
A.3,576
B.357,6
C.3576
D.35,76
Phân số 1/5được viết dưới dạng số thập phân là:
\(1:5=0,2\)
A.0,5
B.0,02
C.0,2
D.1,5
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:
26 dm 3488 mm = ? hm
NHANH NHA ! THANKS !
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu: 217 cm = 2,17m
Cách làm: 217 cm = 200cm + 17cm = 2m 17cm = 217/100 m = 2,17m
806cm = .....m
806cm = 8,06m
806cm = 800cm + 6cm = 8m 6cm = 8 6 100 m=8,06m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu: 217 cm = 2,17m
Cách làm: 217 cm = 200cm + 17cm = 2m 17cm = 217/100 m = 2,17m
75cm = .....dm
75cm = 7,5dm
75cm = 70cm + 5cm = 7dm 5cm = 7 5 10 dm=7,5dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu: 217 cm = 2,17m
Cách làm: 217 cm = 200cm + 17cm = 2m 17cm = 217/100 m = 2,17m
24dm = .....m
24dm= 2,4m
24dm = 20dm + 4dm = 2m 4dm = 2 4 10 m=2,4m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu: 217 cm = 2,17m
Cách làm: 217 cm = 200cm + 17cm = 2m 17cm = 217/100 m = 2,17m
423cm = .....m
423cm = 4,32m
432cm = 400cm + 32cm = 4m 32cm = 4 32 100 m=4,32m
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 9km 364m = ………………km b) 16kg 536g =..……………kg | c) 2 phút 30 giây = ………….phút d) 45 cm 7 mm = ……………cm |
a) 9.364 km
b) 16.536 kg
c) 2.5 phút
d) 45.7 cm
a) 9 km 364 m=9.364 km9km364m=9.364km
b) 16 kg 536 g=16.536 kg16kg536g=16.536kg
c) 2 phuˊt 30 giaˆy=2.5 phuˊt2phuˊt30giaˆy=2.5phuˊt
d) 45 cm 7 mm=45.7 cm45cm7mm=45.7cm