Cho 200ml H2So4 2M tác dụng vs 27g Fe(OH)2 Tính k lg muối thu đc
19.Cho 11.2g Fe tác dụng vs d2 H2SO4 loãng dư thu đc khối lg muối là
Fe +H2SO4---> FeSO4 +H2
Ta có
n\(_{Fe}=\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo pthh
n\(_{FeSO4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
m\(_{FeSO4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
chúc bạn học tốt
PTHH : Fe+ H2SO4---> FeSO4+H2
=> nFe = 0,2 mol
=> nFeSO4 = 0,2 mol
=> m FeSO4 = 30,4(g)
Cho 200ml dung dịch HCL 0,5M tác dụng với Vml dung dịch Ba(OH)2 2M vừa đủ
a) Tính khối lượng muối vừa thu được
b) Tính V
a) $Ba(OH)_2 + 2HCl \to BaCl_2 + 2H_2O$
$n_{HCl} = 0,2.0,5 = 0,1(mol)$
$n_{BaCl_2} = \dfrac{1}{2}n_{HCl} = 0,05(mol)$
$m_{BaCl_2} = 0,05.208 = 10,4(gam)$
b) $n_{Ba(OH)_2} = n_{BaCl_2} = 0,05(mol)$
$\Rightarrow V = \dfrac{0,05}{2} = 0,025(lít) = 25(ml)$
Đổi 200ml = 0,2 lít
Ta có: \(n_{HCl}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\)
a. PTHH: 2HCl + Ba(OH)2 ---> BaCl2 + 2H2O
Theo PT: \(n_{BaCl_2}=\dfrac{1}{2}.n_{HCl}=\dfrac{1}{2}.0,1=0,05\left(mol\right)\)
=> \(m_{BaCl_2}=0,05.208=10,4\left(g\right)\)
b. Theo PT: \(n_{Ba\left(OH\right)_2}=n_{BaCl_2}=0,05\left(mol\right)\)
=> \(V_{dd_{Ba\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,05}{2}=0,025\left(lít\right)=25\left(ml\right)\)
Trung hoà dung dịch H2SO4 2M bằng 200ml dung dịch KOH 0,5M
a.Viết phương trình hoá học
b.Tính thể tích dung dịch axit H2SO4 đã dùng
c.Muối thu được tác dụng dung dịch Ba(OH)2 5%
-Tính khối lượng dung dịch Ba(OH)2
- Tính khối lượng kết tủa thu được
\(n_{KOH}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\\ a,PTHH:2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ b,n_{H_2SO_4}=n_{K_2SO_4}=\dfrac{n_{KOH}}{2}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\\ V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,05}{2}=0,025\left(l\right)\\ c,K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2KOH+BaSO_4\downarrow\\ n_{Ba\left(OH\right)_2}=n_{BaSO_4}=n_{K_2SO_4}=0,05\left(mol\right)\\ m_{ddBa\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,05.171.100}{5}=171\left(g\right)\\ m_{BaSO_4}=233.0,05=11,6\left(g\right)\)
Cho 15,6g hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng 800ml HCL 2M đc 6,72l H2 (đktc) và dd A
a,Xđ % khối lg mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b,Xđ nồng độ mol mỗi chất trong A (coi Vdd thay đổi k đáng kể)
c,tính khối lg dd NaOH 20% cần pứ với dd A để thu đc kết tủa lớn nhất
d, Cho A td 900ml dd KOH 2M . tính khối lg kết tủa thu đc
2, cho 9g hỗn hợp Fe và 1KL hóa trị 2 tác dụng dd HCl dư thu đc 4,48l H2 đktc mặt khác 2g KL hóa trị 2 ở trên tác dụng ko hết vs 200ml dd HCl 1M
Xđ tên KL
Cho 300ml dd KOH 1M tác dụng vừa đủ với 200ml dd H2SO4 thu đc dd X
a/ tính m muối có trong dd X
b/ tính CM của dd X
\(a/n_{KOH}=0,3.1=0,3mol\\ 2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ n_{K_2SO_4}=0,3:2=0,15mol\\ m_{K_2SO_4}=0,15.174=26,1g\\ b/C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,15}{0,3+0,2}=0,3M\)
Cho 200ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 150ml dung dịch H2SO4 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch A
a) Tính khối lượng muối thu được
b) Tính nồng độ mol có trong dung dịch A
a) \(n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=0,15.2=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,2 0,1
Ta có: \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,3}{1}\) ⇒ NaOH hết, H2SO4 dư
\(m_{Na_2SO_4}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
b) Vdd sau pứ = 0,2 + 0,15 = 0,35 (l)
\(C_{M_{ddNa_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,35}=\dfrac{2}{7}\approx0,2857M\)
\(C_{M_{ddH_2SO_4dư}}=\dfrac{0,3-0,1}{0,35}=\dfrac{4}{7}\approx0,57M\)
Cho 11,2g sắt (Fe) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit sunfuric (H2SO4). Sau phản ứng thu được muối sắt (||) sunfat(H2SO4) và khí hiđro bay lên. a/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b/ Tính khối lượng muối sắt (||) sunfat thu được. c/Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (đktc). d/Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã tham gia phản ứng.
a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
d, \(n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Cho 13g kẽm tác dụng vs 49g H2SO4 a)Sau p/ư chất nào còn dư,dư bao nhiêu b)khối lg muối tạo thành và thể tích H2 sau p/ư c)dẫn toàn bộ khí H2 qua 16g CuO nung nóng.tính khối lg Cu thu đc
nZn = 13/ 65 = 0,2 (mol)
nH2SO4 = 49/98 = 0 ,5 (mol)
Zn + H2SO4 -- > ZnSO4 +H2
LTL : 0,2/1 < 0,5/1
=> Zn đủ , H2SO4 dư
mH2SO4 dư = ( 0,5 - 0,2 ) . 98 = 29,4 (g)
mmuối = mZnSO4 =0,2 . 161 = 32,2 (g)
VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
H2 + CuO -- > Cu + H2O
nCuO = 16/80 = 0,2 (mol)
= > H2 , CuO đều pứ đủ
=> mCu = 0,2.64 = 12,8(g)