Tính áp suất 1 lượng khí Hiđrô ở 30 độ C. Biết ai suất của lượng khí này ở 0 độ C là 700ml thuỷ ngân. Mọi người giải giúp e với ạ. Cảm ơn
biết không khí bên ngoài có nhiết độ là 27 độ c áp suất là 1atm khối lượng mol của không khí ở đktc là 29*10^-3 kg/mol . khối lượng riêng của khống khí ở nhiết độ 27 độ c bằng bao nhiêu ?
cảm ơn ạ
có M=m/n=m*22,4/V=m*22.4/(m/D)=D*22,4
=>D=M/22,4
M1=29*10^-3
T1=273K
M2=?
T2=300k
có: D1/D2=T2/T1 => M1/M2=T2/T1 => M2~0,026
D2=M2/22,4 => D2= 1,178(kg/m3)
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm 3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 ° C . Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 ° C ) bằng
A. 23 cm 3 .
B. 32,5 cm 3
C. 35,9 cm 3
D. 25,9 cm 3
a)áp xuất do nước biển gây ra
p1=d.h=10.10300=1030000Pa
b) áp xuất ở độ sâu tác dụng người đó
p=p0+p1=10^5+1030000=1130000Pa
tính khối lượng riêng của không khí ở 100 độ c áp suất 2 nhân 10 mũ 5 pascal biết khối lượng riêng của không khí ở 0 độ c áp suất 1 nhân 10 mũ 5 pascal là 1,29 kg / mét khối
Biết thể tích của một lượng khí không đổi .
a Chất khí ở 0 độ C có áp suất 5atm . Tính áp suất của nó ở 137 độ C
b Chất khí ở 0 độ C có áp suất p0 , cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất nó tăng lên 4 lần
\(a,\dfrac{p_1}{T_1}=\dfrac{p_2}{T_2}\Rightarrow p_2=\dfrac{p_1T_2}{T_1}\approx7,5atm\\ b,T_2=\dfrac{273.4p_o}{p_o}=1092^oK\Rightarrow t=819^oC\)
Câu 1
Làm lạnh đẳng tích một khối khí từ nhiệt độ 1270C và áp suất 2atm đến nhiệt độ 570C. Tính áp suất của khí sau khi làm lạnh và vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của khí trong hệ tọa độ (p, T).
Câu 2
Biết thể tích của một khối lượng khí không đổi. Chất khí ở nhiệt độ 200C có áp suất p1. Phải đun nóng chất khí lên nhiệt độ bao nhiêu để áp suất tăng lên 3 lần?
Câu 3
Một bình thép chứa khí ở 70C dưới áp suất 4atm. Nhiệt độ của khí trong bình là bao nhiêu khi áp suất khí tăng thêm 0,5atm?
Câu 4
Đun nóng đẳng tích một lượng khí lên 2500C thì áp suất tăng thêm 12,5% so với áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí.
Câu 5
Một ống thuỷ tinh dài, tiết diện đều và nhỏ, có chứa một cột không khí, ngăn cách với khí quyển bên ngoài bởi cột thuỷ ngân dài l = 5cm. Chiều dài của cột không khí khi ống nằm ngang là l0 = 12cm . Hãy tính chiều dài của cột không khí trong các trường hợp sau:
a) Ống thẳng đứng, miệng ống ở trên .
b) Ống thẳng đứng, miệng ống ở dưới .
Biết áp suất khí quyển là p0 = 750mmHg và coi nhiệt độ là không đổi.
3.)\(\frac{P_1}{T_1}=\frac{P_2}{T_2}\)
\(\Rightarrow\)\(T_2=\frac{T_1.P_2}{P_1}\)\(=\frac{280.4,5}{4}\)\(=315K\)
P/s:#Học Tốt#
Một bình chứa 4,8 lít khí hiđrô ở 5 . 10 5 P a ở 14 ∘ C . Người ta tăng nhiệt độ của khí lên tới 26 ° C . Vì bình không thật kín nên có một phần khí thoát ra ngoài và áp suất trong bình không thay đổi. Biết khối lượng mol của hiđrô là μ = 2 . 10 - 3 k g / m o l . Khối lượng khí thoát ra ngoài là:
A. 9 , 09 . 10 - 5 k g
B. 7 , 08 . 10 - 5 k g
C. 10 , 7 . 10 - 5 k g
D. 8 , 07 . 10 - 5 k g
Chọn D.
Áp dụng phương trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ép:
+ Trạng thái 1 (khi chưa tăng nhiệt độ):
Khối lượng m1, p1 = 5.105 Pa, V1 = 4,8 lít, T1 = 287 K
Từ phương trình:
+ Trạng thái 2 (khi đã tăng nhiệt độ):
Khối lượng m2, p2 = p1 = 5.105 Pa, V2 = V1 = 4,8 lít, T2 = 26 + 273 = 287 K.
Từ phương trình:
Khối lượng khí thoát ra ngoài:
Thay số:
Tính khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 80 ° C và có áp suất 2,5. 10 5 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0 ° C là l,29kg/ m 3 , và áp suất l,01. 10 5 Pa.
Biết thể tích của một lượng khí là không đổi. Hãy giải bài toán sau đây bằng hai cách: dùng công thức; dùng đồ thị. Chất khí ở 0 ° C có áp suất 5 atm. Tìm áp suất của khí ở nhiệt độ 273 ° C.