Để chuyển hóa ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác :
A. Ni/t0
B. Mn/t0
C. t0 ; Pd/PbCO3
D. Pb/PdCO3
Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác :
A. Ni, to
B. Mn, to
C. Pd/ PbCO3, to
D. Fe, to
Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác :
A. Pd/PbCO3, to
B. Ni, to
C. Mn, to
D. Fe, to
Để chuyển hoá ankin thành anken, ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác là
A. Fe.
B. Ni.
C. Pd/PbCO3.
D. Mn.
Để chuyển hoá ankin thành anken, ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác là
A. Ni
B. Mn
C. Pd/PbCO3
D. Fe
Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở có thể dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ững cộng H 2 (xúc tác Ni, t 0 )?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → t 0 Y + Z +T
(b) X + H2 → N i , t 0 E
(c) E + 2NaOH → t 0 2Y + T
(d) Y + HCl → NaO + F
Chất F là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 8 H 12 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng sau: a X + 2 NaOH → t 0 Y + Z + T
b X + H 2 → Ni , t 0 E
c E + 2 NaOH → t 0 2 Y + T
d Y + HCl ⇢ NaO + F
Chất F là
A. CH 2 = CHCOOH
B. CH 3 COOH
C. CH 3 CH 2 COOH
D. CH 3 CH 2 OH
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → t 0 Y + Z +T
(b) X + H2 → N i , t 0 E
(c) E + 2NaOH → t 0 2Y + T
(d) Y + HCl → NaO + F
Chất F là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)?
A. Vinyl axetat
B. Triolein
C. Tripanmitin
D. Glucozơ