Viết CT nhập vào 1 mảng và 1 số k, tìm và in ra vị trí bắt đầu, số phần tử của đoạn con có trung bình cộng = k
Viết chương trình nhập vào mảng gồm có n phần tử và một số nguyên k. Hãy in ra vị trí bắt đầu và số phần tử của đoạn con có trung bình cộng bằng k
duyệt vét ik, hoặc tìm công thức QHĐ
VCT nhập vào mảng B gồm 5 phần tử là số nguyên. In ra mảng vừa nhập. Tính và in ra số lượng số chẵn. Nhập vào K. Tìm vị trí K trong mảng. Sxếp mảng tăng dần.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long b[5],i,n,k,dem,kt;
int main()
{
n=5;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>b[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<b[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++) if (b[i]%2==0) dem++;
cout<<"So so chan la: "<<dem<<endl;
cin>>k;
kt=0;
for (i=1; i<=n; i++) if (b[i]==k)
{
cout<<i<<" ";
kt=1;
}
if (kt==0) cout<<"Khong co k trong day";
sort(b+1,b+n+1);
for (i=1; i<=n; i++) cout<<b[i]<<" ";
return 0;
}
VCT (Pascal) nhập vào mảng B gồm 5 phần tử là số nguyên. In ra mảng vừa nhập. Tính và in ra số lượng số chẵn. Nhập vào K. Tìm vị trí K trong mảng. Sxếp mảng tăng dần.
uses crt;
var b:array[1..5]of integer;
i,n,dem,k,tam,j:integer;
kt:boolean;
begin
clrscr;
n:=5;
for i:=1 to n do readln(b[i]);
for i:=1 to n do write(b[i]:4);
writeln;
dem:=0;
for i:=1 to n do if b[i] mod 2=0 then dem:=dem+1;
writeln('So luong so chan la: ',dem);
readln(k);
kt:=false;
for i:=1 to n do
if b[i]=k then
begin
write(i:4);
kt:=true;
end;
if (kt==false) then writeln('Khong co k trong day')
else writeln;
for i:=1 to n-1 do
for j:=i+1 to n do
if b[i]>b[j] then
begin
tam:=b[i];
b[i]:=b[j];
b[j]:=tam;
end;
for i:=1 to n do write(b[i]:4);
readln;
end.
Vct nhập vào mảng B gồm 15 phần tử là số nguyên, in ra mảng vừa nhập. Tính và in ra số lượng số chẵn. Nhập vào K tìm vị trí K trong mảng. Sắp xếp mảng tăng dần
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long b[15],i,n,k,dem;
bool kt;
int main()
{
n=15;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>b[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<b[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++) if (b[i]%2==0) dem++;
cout<<"So so chan la: "<<dem<<endl;
cin>>k;
kt=false;
for (i=1; i<=n; i++) if (b[i]==k)
{
cout<<i<<" ";
kt=true;
}
if (kt==false) cout<<"Khong co k trong day";
else cout<<endl;
sort(b+1,b+n+1);
for (i=1; i<=n; i++) cout<<b[i]<<" ";
return 0;
}
Bài 23: Viết chương trình nhập vào 1 mảng số nguyên.In ra màn hình giá trị trung bình của mảng đó và các phân tử lớn hơn giá trị trung bình của mảng đó Bài 24:Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất( in ra vị trí chứa phần tử có giá trị lớn nhất )của dãy số gồm n số nguyên được nhập từ bàn phím CẦN GẤP CÂU TRẢ LỜI Ạ:((
Bài 23
var a:array[1..1000] of integer;
i,n:integer;
s,tbc:real;
begin
write('n = ');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
s:=s+a[i];
end;
tbc:=s/n;
writeln('Gia tri trung binh la ',tbc:10:2);
write('Cac so lon hon gia tri trung binh la: ');
for i:=1 to n do
if a[i] > tbc then write(a[i]:8);
readln
end.
var a:array[1..1000] of integer;
i,n,max:integer;
begin
write('n = ');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=2 to n do
if a[i] > max then max:=a[i];
for i:=1 to n do
begin
if max=a[i] then write(max,' o vi tri thu ',i);
break;
readln
end.
2. Viết CT nhập vào dãy số nguyên có n phần tử. In ra vị trí các phần tử âm.
3. Viết CT nhập vào dãy số tự nhiên có n phần tử. In ra giá trị các phần tử ở vị trí lẻ.
4. Tìm phần tử lớn nhất và nhỏ nhất trong 1 dãy phần tử.
2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i]<0 then write(i:4);
readln;
end.
sao bài này giống bài tập cô mình giao thế nhỉ:>
4
var max,min,n,i: integer;
a:array [1..100] of integer;
begin
write('nhap so phan tu: ');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']=');readln(a[i]);
end;
max:=a[1];min:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
if min>a[i] then min:=a[i];
write('so lon nhat trong day la: ',max);writeln;
write('so nho nhat trong day la: ',min);writeln;
readln;
end.
Bài 1. Nhập vào một dãy A gồm N (N <= 250) phần tử và một số k. Cho biết số K có trong mảng hay không?. Nếu có đa ra vị trí của số hạng có giá trị bằng k trong dãy.
Bài 2Viết chương trình nhập vào 1 mảng cho đến khi gặp số 0 thì dừng lại. Đưa ra mảng đã nhập vào và kết quả của nó (While, repeat).
Bài 3. Viết chương trình nhập vào một mảng hai chiều có M dòng, N cột là các số nguyên dương, sau đó:
- In ra mảng vừa nhập
- Tính tổng các số chẵn của mảng
- Đếm xem trong mảng có bao nhiêu số bằng 10.
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[250],i,n,k;
int main()
{
cin>>n>>k;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]==k) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Bài 1. Nhập vào một dãy A gồm N (N <= 250) phần tử và một số k. Cho biết số K có trong mảng hay không?. Nếu có đa ra vị trí của số hạng có giá trị bằng k trong dãy.
Bài 2Viết chương trình nhập vào 1 mảng cho đến khi gặp số 0 thì dừng lại. Đưa ra mảng đã nhập vào và kết quả của nó (While, repeat).
Bài 3. Viết chương trình nhập vào một mảng hai chiều có M dòng, N cột là các số nguyên dương, sau đó:
- In ra mảng vừa nhập
- Tính tổng các số chẵn của mảng
- Đếm xem trong mảng có bao nhiêu số bằng 10.
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[250],i,n,k;
int main()
{
cin>>n>>k;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]==k) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Bài 1. Nhập vào một dãy A gồm N (N <= 250) phần tử và một số k. Cho biết số K có trong mảng hay không?. Nếu có đa ra vị trí của số hạng có giá trị bằng k trong dãy.
Bài 2Viết chương trình nhập vào 1 mảng cho đến khi gặp số 0 thì dừng lại. Đưa ra mảng đã nhập vào và kết quả của nó (While, repeat).
Bài 3. Viết chương trình nhập vào một mảng hai chiều có M dòng, N cột là các số nguyên dương, sau đó:
- In ra mảng vừa nhập
- Tính tổng các số chẵn của mảng
- Đếm xem trong mảng có bao nhiêu số bằng 10.
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[250],i,n,k;
int main()
{
cin>>n>>k;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]==k) cout<<i<<" ";
return 0;
}