Tìm số giá trị nguyên của m để 2 bpt sau tương đương:
(2-m)x+2m+4\(\ge\)0 và (m+1)x+\(m^2\)-4\(\ge\)0
5A. Các cặp bất phương trình sau đây có tương đương không?
a) x≤3 và 2x≤6 b) x2 + 3 >0 và |3x+1| < -1
5B. bất phương trình sau đây có tương đương không? Vì saO
a) 2+x >4 và -x < -2 b) ( x2+1 )x ≥ 0 và 2x4 ≥ 0
6A. Cho hai bất phương trình x+5 ≥ |m2+2m| + 12 và x≥7 . Tìm m để hai bất phương trình tương đương.
6B. Tìm các giá trị của m để hai bất phương trình x< -2 và x< \(\frac{m^2+4m-9}{2}\) tương đương.
tìm m để bpt
(m-2)x^2+2(m-2)x+m+4>=0
TH1: m=2
=>6>=0(nhận)
TH2: m<>2
Δ=(2m-4)^2-4(m-2)(m+4)
=4m^2-16m+16-4(m^2+2m-8)
=4m^2-16m+16-4m^2-8m+32
=-24m+48
Để BPTVN thì -24m+48<0
=>-24m<-48
=>m>2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m dể bpt (m+1)x\(^2\)-2(m+1)x+4\(\ge\)0 có tập nghiệm S=R
TH1: m + 1 = 0 <=> m = -1 thay vào bpt ta có: 4 > 0 với mọi số thực x
=> m = - 1 thỏa mãn
TH2: m \(\ne\)-1
bpt có tập nghiệm S = R
<=> \(\hept{\begin{cases}\Delta'\le0\\m+1>0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(m+1\right)^2-4\left(m+1\right)\le0\\m>-1\end{cases}}\)
<=> \(\hept{\begin{cases}\left(m+1\right)\left(m-3\right)\le0\\m>-1\end{cases}}\Leftrightarrow-1< m\le3\)
Kết hợp 2 TH: ta có: \(-1\le m\le3\) thì bpt có tập nghiệm: S = R
Đặt ( m + 1 ).x2 - 2. ( m-1 ) .x + 4 \(\ge\)0 ( 1 )
+) TH1 : m+ 1 = 0 <=> m =-1 .Bất phương trình ( 1 ) trở thành 4 \(\ge\)0 \(\forall x\inℝ\)( luôn đúng ) ( *)
+) TH2 : m + 1 \(\ne\)0 <=> m \(\ne\)-1 .Bất phương trình ( 1 ) có tập nghiệm \(S=ℝ\)
<=> \(\hept{\begin{cases}a>0\\\Delta'\le0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}m+1>0\\\Delta'=m^2-2m-3\le0\end{cases}\Leftrightarrow}-1< m\le3\left(^∗^∗\right)}\)
Từ ( *) và ( **) ta suy ra : \(-1\le m\le3\)
Tìm m để hai bấy phương trình sau tương đương :
(2-m) x+ 2m+ 4\(\ge\)0 và \(\left(m+1\right)x+m^2\)-4 \(\ge0\)
4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= ✓m -2x - ✓x+1 có tâpk xác định là 1 đoạn trên trục số
6. Tìm bâts phương trình tương đương vs bpt 2x + 3/2x -4 < 3+ 3/2x -4
8. Tìm bpt tương đương vs bpt 2x -1> hoặc bằng 0
11. Tìm bpt tương đương vs bpt (x+1)√x < hoặc bằng 0
13. Với giá trị nào của a thì 2 bpt (a+1)x -a + 2>0 và (a+1)x - a +3 >0
Tìm m để các bpt sau vô nghiệm:
a/ (2m+3)x2 + 2(m-1)x +4 ≥ 0
b/ mx2 - 4x + 8 < 0
Để BPT vô nghiệm
a/ \(\left\{{}\begin{matrix}2m+3< 0\\\Delta'=\left(m-1\right)^2-4\left(2m+3\right)< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< -\frac{3}{2}\\m^2-10m-11< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< -\frac{3}{2}\\-1< m< 11\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Không tồn tại m thỏa mãn
b/ \(\left\{{}\begin{matrix}m>0\\\Delta'=4-8m\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>0\\m\ge\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m\ge\frac{1}{2}\)
ĐỐ CÁC BẠN LÀM ĐƯỢC:
Cho các phương trình:
(m-4)x2-2(2m+9)x-4=0 và (x+3)(2x+1)=0
Tìm giá trị tham số m để 2 phương trình đó tương đương.
Giải pt (1) :(x+3)(2x+1)=0
=>{x+3=0 / {2x+1=0
=> {x=-3 / {x=-1/2
Để hai pt tương đương thì pt (2) nhận giá trị x=-3 và x=-1/2 .
+)Thay x=-3 vào pt (2) :
(m-4)(-3)^2 - 2(2m+9)(-3) -4 =0
=> (m-4)9 + 6(2m+9) - 4 = 0
=> 9m - 36+ 12m + 54 - 4= 0
=> 21m + 14 = 0
=> 21m = -14
=> m= -2/3
Vậy ...
+) Thay x= -1/2 vào pt (2) :
(m-4)(-1/2)^2 - 2(2m+9)(-1/2) -4 =0
=>1/4(m-4) + 2m +9 - 4 = 0
=>1/4m -1 +2m +9 - 4 =0
=>9/4m +4 =0
=>9/4m = -4
=>m =-16/9
Vậy ...
tìm tất cả các giá trị của m để bpt sau nghiệm đúng với mọi giá trị của x
\(\frac{-3x^2+5x-4}{\left(m-4\right)x^2+\left(1+m\right)x+2m-1}>0\)
có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [-10;10] để bpt \(x^3-x^2+\left(m-2\right)x+m\ge\)0 có nghiệm đúng với mọi x>0
A.7 B.8 C.9 D.10
giúp mình với mình tính mãi k ra
\(\Leftrightarrow\) Với mọi \(x>0\) ta luôn có:
\(x^3-x^2-2x+m\left(x+1\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^2-2x\right)+m\left(x+1\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^2-2x+m\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x+m\ge0\) (do \(x+1>0\) ; \(\forall x>0\))
\(\Leftrightarrow m\ge-x^2+2x\)
\(\Leftrightarrow m\ge\max\limits_{x>0}\left(-x^2+2x\right)=1\)
\(\Rightarrow m=\left\{1;2;3;4;...;10\right\}\)