câu 8 oxit chia làm mấy loại ? định nghĩa tùng oxit và mỗi oxit cho 5 ví dụ minh họa
câu 9 hãy đọc tên các oxit sau và cho biết chung loại oxit nào? co2,p2O5,NO2,SO2,NO2,N2O5
câu 8 oxit chia làm mấy loại ? định nghĩa tùng oxit và mỗi oxit cho 5 ví dụ minh họa
Oxit là gì, công thức và cách gọi tên của Oxit, phân loại Oxit và bài tập - hoá 8 bài 26
câu 10 hãy đọc tên các oxit sau và cho biết chung loại oxit nào?
FeO,Fe2O3,CuO,Cu2O, K2O, Mgo, ZnO, Ag2O, PdO , Na2O, BaO, Al2O3
câu 11 cho các oxit có công thức hóa học sau : SO2, Fe2O3, Al2O3, P2O5, CO2, Na2O
nhửng chất nào thuộc oxit bazo? nhửng chất nào thuộc oxit axit ? gọi tên ?
Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.
Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.
Hướng dẫn:
* Oxit axit --------------------->axit tương ứng.
SO2 H2SO3
CO2 H2CO3
N2O5 HNO3
P2O5 H3PO4
* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.
Na2O NaOH
CuO Cu(OH)2
BaO Ba(OH)2
Fe2O3 Fe(OH)3
Oxit axit: CO : Cacbon oxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
NO2 : Nitơ đioxit
P2O5 : Điphotpho pentaoxit
oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit
Al2O3 : Nhôm oxit
ZnO : Kẽm oxit
PbO2 : Chì ( IV) oxit
1. Cho các oxit có công thức hoá học sau: CO2, Mn2O7, SiO2 , P2O5, NO2, N2O5, CaO. Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên.
2. Cho các oxit có công thức hoá học sau: SO2, Mn2O7, FeO, NO2, N2O5, BaO. Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên.
Câu 2.a/ Đọc tên phân loại các oxit sau: MgO; Na2O; SO3; CO2; Fe2O3; P2O5; CaO; CuO; BaO; HgO, PbO.
b/ Phân loại và viết CTHH của các oxit sau: đi nito oxit; lưu huỳnh đi oxit; sắt (II) oxit; kali oxit, đi nito pentaoxit
còn nhiều cứ tự nhiên
MgO: oxit bazơ: magie oxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
CaO: oxit bazơ: canxi oxit
BaO: oxit bazơ: bari oxit
HgO: oxit bazơ: thủy ngân oxit
PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit
b, oxit trung tính: N2O
oxit axit: SO2
Oxit bazơ: FeO
Oxit bazơ: K2O
Oxit axit: N2O5
a.
MgO: magie oxit - oxit bazơ
Na2O: natri oxit - oxit bazơ
SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
Fe2O3: sắt (III) oxit - oxit bazơ
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
CaO: canxi oxit - oxit bazơ
CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ
BaO: bari oxit - oxit bazơ
HgO: Thủy ngân ( II) oxit - oxit bazơ
PbO: chì (II) oxit - oxit bazơ
b.
đinito oxit: N2O - oxit axit
lưu huỳnh đioxit: SO2 - oxit axit
sắt (III) oxit: Fe2O3 - oxit bazơ
kali oxit: K2O - oxit bazơ
đinito pentaoxit: N2O5
Lấy 30 ví dụ về oxit và gọi tên sau đó phân loại
P2O5: điphotpho pentaoxit.
SO3: lưu huỳnh trioxit.
Hai oxit bazơ:
CaO: canxi oxit.
Al2O3: nhôm oxit.
b) Thành phần của oxit:
Oxit bazo là hợp chất của 1 nguyên tố kim loại với oxi
Oxit axit là hợp chất của 1 nguyên tố phi kim với oxi
c) Cách gọi tên:
Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit
- Nếu kim loại có nhiều hóa trị:
Tên gọi: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit
- Nếu phi kim có nhiều hóa trị:
Tên gọi: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Phân loại và gọi tên các oxit sau: SO3, CuO, P2O5, Na2O, CaO, Fe2O3, K2O, CO2, Al2O3
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
CaO: oxit bazơ: canxi oxit
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
K2O: oxit bazơ: kali oxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
oxit axit:so3,p2o5
oxit bazo:cuo,na2o,cao,fe2o3,k2o
Hãy phân loại oxit axit, oxit bazơ và gọi tên các oxit sau. Fe2O3, SiO2, SO2,Cu2O, N2O5, Ag2O, CaO, NO2, P2O5, PbO
các Oxit axit
SiO2: sillic dioxit
SO2: lưu huỳnh dioxit
N2O5: dinito pentaoxit
NO2: nito dioxit
P2O5: diphotpho pentaoxit
Các oxit bazo
Fe2O3: sắt (III) oxit
Cu2O: đồng (I) oxit
AgO: Bạc oxit
CaO: canxi oxit
PbO: chì (II) oxit
- Kể tên các loại hợp chất vô cơ đã học. Một loại cho 2 ví dụ minh họa.
- Cho biết những cặp chất nào trong ví dụ trên có thể phản ứng với nhau. Viết PTHH của phản ứng.
- các loại hợp chất vô cơ : oxit, axit, bazơ và muối có thể chuyển hóa lẫn nhau như thế nào ?