Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau
1. KClO3 --> O2 --> K2O --> KOH --> K2SO4 --> KCl --> Cl2
2. Ca --> CaO --> Ca(OH)2 --> CaCO3 --> CaCl2 --> Ca(NO3)2 --> CaCO3
3. Ba --> Ba(OH)2 --> BaSO3 --> BaCl2 --> Ba(NO3)2 --> BaSO4
Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
1. K -> K2O -> KOH -> K2CO3 -> KOH -> KHCO3 -> KOH
2. Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2 -> CaCO3 -> CaCl2
Bài 1. Viết PTHH hoàn thành chuỗi pứ sau
Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 -> CO2 -> H2O-> Ba(OH)2 ->BaSO3 -> BaCl2
Ca + 1/2 O2 -to-> CaO
CaO + H2O -> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3
CaCO3 + 2 HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
CO2 + 2 NaOH -> Na2CO3 + H2O
H2O + BaO -> Ba(OH)2
Ba(OH)2 + SO2 -> BaSO3 + H2O
BaSO3 + 2 HCl -> BaCl2 + SO2 + H2O
1. Hoàn thành sơ đồ pư sau:
a) Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> FeCl3 -> Fe(OH)2
b) CaCO3 -> CaO -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 -> CaCO3 -> Ca(NO3)2
c) FeO -> FeCl2 -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3
2. Nhận biết:
a) Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
b) CuSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, MgSO4
c) HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
a)1) 2Fe(OH)3 to→to→ Fe2O3 + 3H2O
(2) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
(3)\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
b)\(CaCO_3\rightarrow^{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(CaCl_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2HCl\)
\(Ca\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaNO_3\)
\(CaCO_3+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2CO_3\)
c)\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(FeCl_2+H_2\rightarrow2HCl+Fe\)
\(2Fe+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2\)
\(2FeCl_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3BaCl_2\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow^{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
Bài 2
a)
thử các dd vs quỳ tím
+ quỳ xanh => NaOH
+ko đổi màu => NaCl,Na2SO4,Na2CO3
cho 3dd còn lại td HCl dư
+tạo khí => Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl=> 2NaCl + H2O + CO2
+ko hiện tương => NaCl,Na2SO4
cho 2dd còn lại td AgNO3 dư
+tạo tủa => NaCl
NaCl + AgNO3 => AgCl + NaNO3
+ còn lại Na2SO4
b)
Trích mẫu thử
Cho KOHtới dư vào các mẫu thử
- chất nào tạo kết tủa keo trắng rồi tan : Al2(SO4)3
Al2(SO4)3+6KOH→2Al(OH)3+3K2SO4
Al(OH)3+KOH→KAlO2+2H2O
- chất nào tạo kết tủa xanh lam : CuSO4CuSO4
CuSO4+2KOH→Cu(OH)2+K2SO4
- chất nào tạo kết tủa trắng xanh : FeSO4FeSO4
FeSO4+2KOH→Fe(OH)2+K2SO4
c)dùng quỳ tím:
+nhóm(1) làm quỳ tím ->xanh: NaOH
+nhóm(2) làm quỳ tím sang đỏ là:HCl và H2SO4
+Nhóm(3) không hiện tương là Na2SO4,NaCl,Na2CO3
Cho nhóm (2) vào BaOH:
+Kết tủa trắng:H2SO4, H2SO4+BaOH->BaSO4+H2O
+Không hiện tượng là HCl
Cho nhóm (3) vàoBaCl2:
+Không hiện tượng làNaCl,Na2CO3(4)
+kết tủa trắng là Na2SO4, Na2SO4+BaCl2->2NaCl+BaSO4
Cho HCl vào(4) tacos
+Không hiện tượng là NaCl
+Còn tạo khí là Na2CO3 , NaCO3+HCl->NaCl2+H2O+CO2
1. Hoàn thành sơ đồ pư sau:
a) Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> FeCl3 -> Fe(OH)2
b) CaCO3 -> CaO -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 -> CaCO3 -> Ca(NO3)2
c) FeO -> FeCl2 -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3
2. Nhận biết:
a) Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
b) CuSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, MgSO4
c) HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
Câu 1 : Hãy nhận biết các dung dịch sau :
a) KOH, Ba(OH)2
b) HCL, H2SO4
c)BaCl2, NaOH, KCl
Câu 2 : Hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
a) K2O-->KOH-->K2SO4-->KOH-->K2CO3
b) Mg-->MgCl2-->Mg(OH)2-->MgSO4-->BaSO4
c)SO2-->Na2SO3-->NaCl2-->NaNO3
câu 3 :Cho 91,8g CaO tác dụng với H2O thu được 0,4 dung dịch bazơ
a)Viết phương trình
b)Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành
c)Tính khối lượng dung dịch HCl 20% cần dùng trung hòa dung dịch bazơ thu được ở trên
**AI GIẢI ĐC CÂU NÀO GIÚP TUI VỚI Ạ **
please goCâu 2 :
$a) K_2O + H_2O \to 2KOH$
$2KOH + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + 2H_2O$
$K_2SO_4 + Ba(OH)_2 \to BaSO_4 + 2KOH$
$2KOH + CO_2 \to K_2CO_3 + H_2O$
$b) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$MgCl_2 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + 2KCl$
$Mg(OH)_2 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + 2H_2O$
$MgSO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + MgCl_2$
$c) SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + H_2O$
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$
$NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3$
Câu 3 :
$a) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
b)
Theo PTHH : $n_{Ca(OH)_2} = n_{CaO} = \dfrac{91,8}{56} = 1,64(mol)$
$\Rightarrow C_{M_{Ca(OH)_2}} = \dfrac{1,64}{0,4} = 4,1M$
c)
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$n_{HCl} = 2n_{Ca(OH)_2} = 3,28(mol) \Rightarrow m_{dd\ HCl} = \dfrac{3,28.36,5}{20\%} = 598,6(gam)$
Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: (Ghi rõ điều kiện, nếu có)
a) CaCO3 ->CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2
b) Mg -> MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 -> MgSO4
a)
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$CaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ca(NO_3)_2 + 2AgCl$
b)
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
$MgCl_2 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + 2KCl$
$Mg(OH)_2 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + 2H_2O$
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có):
H2SO4 + KOH → Ba(OH)2 + HCl →
Fe(OH)2 + HCl → Al(OH)3 + H2SO4 →
HCl + Na2CO3 → HNO3 + Ca(HCO3)2 →
NaOH + CuSO4 → Ca(OH)2 + BaCl2 →
Fe2(SO4)3 + KOH → FeSO4 + Cu(OH)2 →
CaCl2 + AgNO3 → Ba(OH)2 + K2SO4 →
Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → Na2CO3 + BaCl2 →
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + K2SO4 →
Ca(HCO3)2 + KOH → NaHSO4 + KOH →
2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2
K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3
MgCO3 + K2SO4 ----//---->
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O
2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3
FeSO4 + Cu(OH)2 ----//---->
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau ghi rõ điều kiện nếu có CaO=> CaCO3 =>ca(hco3)2 =>CaCl2=>Ca=>Ca(OH)2 =>NaOH ;Ca(OH)2=>CaCl2
\(CaO+CO_2\underrightarrow{t^0}CaCO_3\)
\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(Ca\left(HCO_3\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2CO_2+2H_2O\)
\(CaCl_2\underrightarrow{dpnc}Ca+Cl_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
Mn giúp mk với ạ
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a) HCl Cl2 FeCl3 NaCl HCl CuCl2 AgCl
b) KMnO4Cl2HCl FeCl3AgCl Cl2Br2I2ZnI2 Zn(OH)2
c) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi
d) Cl2KClO3KClCl2Ca(ClO)2CaCl2Cl2O2
e) KMnO4 Cl2 KClO3 KCl Cl2 HCl FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3
f) CaCl2 NaCl HCl Cl2 CaOCl2 CaCO3 CaCl2 NaCl NaClO
4HCl+MnO2-->MnCl2+2H2O+Cl2
3Cl2+2Fe-->2FeCl3
FeCl3+3NaOH-->3NaCl+Fe(OH)3
2NaCl+H2SO4-->Na2SO4+2HCl
2HCl+Cuo-->CuCl2+H2O
CuCl2+2AgNO3-->2AgCl+Cu(NO3)2
3)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng trao đổi: NaOH + HCl ( ? + H2O K2SO4 + Ba(NO3)2 ( KNO3 + ? CaO + ? ( Ca(OH)2 Ca(OH)2 + H2SO4 ( ? + H2O K2SO4 + BaCl2 ( KCl + ? FeSO4 + BaCl2 ( FeCl2 + ? SO3 + H2O ( ?
Phản ứng trao đổi
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ K_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2KNO_3+BaSO_4\\ Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2KCl\\ FeSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+FeCl_2\)
Phản ứng hóa hợp
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)