Cho m gam hh Na,Mg,Be td hết vs dd H2SO4 loãng dư thì thu dc 42,7g hh muối và 7,84 lít H2. Giá trị m là
Cho m g hh Á gồm Cu và Al vào dd H2SO4 loãng dư thu đc 3,36l khí H2 (đktc).Cũng cho m gam hh A trên vào dd H2SO4 đặc nguội dư thu đc 2,24l khí SO2 (đktc) giá trị của m là:
\(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\ n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH:
2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
0,1<-----------------------------------0,15
Cu + 2H2SO4 ---> CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,1<--------------------------------0,1
=> m = (56 + 64).0,1 = 12 (g)
a) Gọi số mol Mg, Al, Fe trong m gam hỗn hợp là a, b, c (mol)
\(n_{H_2}=\dfrac{7,84}{22,4}=0,35\left(mol\right)\)
PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
_______a--------------------->a------->a_______(mol)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
_b-------------------->b------->1,5b___________(mol)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
_c------------------>c------->c_______________(mol)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}a+1,5b+c=0,35\left(1\right)\\95a+133,5b+127c=35,55\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác:
PTHH: \(Mg+Cl_2\underrightarrow{t^o}MgCl_2\)
_______a--------------->a_________(mol)
\(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
_b----------------->b______________(mol)
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
_c------------------>c______________(mol)
=> 95a + 133,5b + 162,5 = 39,1 (3)
(1)(2)(3) => \(\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\left(mol\right)\\b=0,1\left(mol\right)\\c=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> m = 24.0,1 + 27.01 + 56.0,1 = 10,7(g)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Mg}=24.0,1=2,4\left(g\right)\\m_{Al}=27.0,1=2,7\left(g\right)\\m_{Fe}=56.0,1=5,6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
1)cho a gam hh A gồm (Fe,Cu Ag,Al,Zn,Cr,Ni)td vs dd HNO3 dư,sau pu thu dc dd B(ko co muoi amoni)va hh khi c gom (x mol NO2,y mol NO,z mol N2O,t mol N2).cô cạn dd B thu dc b gam muối khan \.Mối liên hệ giữa a,b,x,y,z,t là
A.b=a+62(x+3y+8z+10t) B.b=a+62(x+3y+4z+5t)
C.b=a+62(x+y+z+t) D.b=a+62(x+y+2z+2t)
2)cho m gam hh Cu,Fe,Zn td vs dd HNO3 loãng dư thu dc dd X.Cô cạn X thu dc (m+62)g muối khan .Nung hh muối khan trênđến klg ko đổithu dc chất rắn có klg là:
A.(m+8) B.(m+16) C.(m+4) D.(m+31)
3)hòa tan 1.2g KL M vào dd HNO3 thu dc 0.01 mol khí ko màu,ko mùi ko duy trì sự cháy.Xác định M; A.Zn B.Cu C.Fe D.Mg
4)hòa tan 12.8g KL hóa trị II trog 1 lg vừa đủ dd HNO3 60.0%(d=1.365g/ml)thu dc 8.96 lít 1 khí duy nhất màu nâu đỏ.tên của KL và thể tích dd HNO3 đã pu là:
A.Cu;61.5ml B.chì;65.1ml C.Hg;125.6ml D.Fe;82.3ml
5)cho m g hh X gồm Al,Cu vào dd HCl(dư),sau khi kết thúc pu sinh ra 3.36 lit khí (ở đktc).Nếu cho m g hh X trên vào 1 lg dư axit nitric (đặc,nguội),sau khi kết thúc pu sinh ra 6.72 lit khí NO2(sp khử duy nhất ,ở đktc).Giá trị m là: A.11.5 B.10.5 C.12.3 D.15.6
6)cho hh gồm 6.72g Mg và 0.8g MgO td hết vs lg dư dd HNO3.sau khi cac pu xay ra ht thu dc 0.896 lit 1 khí X(đktc)và dd Y.Làm bay hơi dd Y thu dc 46g muối khan.Khí X là:
A.N2O B.NO2 C,N2 D.NO
7)cho 3.6g Mg td hết vs dd HNO3 dư sinh ra 2.24 lít khí X(sp khử duuy nhất,ở đktc).Khí X là:
A.N2O B.NO2 C.N2 D.NO
1)
nNO3(-) trong muối = nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 = x + 3y + 8z + 10t
m muối = m kim loại + mNO3(-) = a + 62.(x + 3y + 8z + 10t)
vậy chọn đáp án A
2)
nNO3(-) trong muối = 62g => nNO3(-) = 1mol
2Cu(NO3)2 => 2CuO + 4NO2 + O2
4Fe(NO3)3 => 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Zn(NO3)2 => 2ZnO + 4NO2 + O2
nNO2 = nNO3(-) = 1 mol
nO2 = nNO2/4 = 1/4 = 0,25mol
=> m chất rắn = m + 62 - 46 - 32.0,25 = m + 8
vậy chọn đáp án A
3)
khí ko màu, ko mùi, ko duy trì sự cháy => N2
2N(+5) + 10e => N2
________0,1<----0,01
M => M(+n) + n e
0,1/n<----------0,1
=> M = 12/(0,1/n) = 12n
n = 1 => M = 12 (loại)
n = 2 => M = 24(nhận)
n = 3 => M = 36 (loại)
=> M là Mg
vậy chọn đáp ánD
tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn (ko có ko khí) m gam hh rắn X gom Al và Fe2O3 đc hh rắn Y. Hòa tan hết Y trog H2SO4 loãng dư thu đc 0,4 mol H2. Cũng lưong Y tren cho td vs dd NaOH dư sau pứ đc 0,3 mol H2. Tìm m
Y tác dụng NaOH cho khí hydrogen nên Y có Al dư.
\(2Al+Fe_2O_3-t^0>Al_2O_3+2Fe\\ Y:Al_{dư}\left(a\left(mol\right)\right),Fe\left(2b\left(mol\right)\right),Al_2O_3\left(b\left(mol\right)\right)\\ n_{H_2}=\dfrac{3}{2}a+2b=0,4\\ n_{Al\left(dư\right)}=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=0,2mol=a\\ b=0,05mol\\ BTKL:m=27a+56\cdot2b+102b=16,1g\)
Xđ % khối lượng các chất có trong hh đầu ở các trường hợp sau:
a. Cho H2SO4 loãng dư vào hh kẽm và magie cacbonat .Sau phản ứng thu 4,48 lít khí và cô cạn dd thu 28.1gam muối khan
b.hh gồm Al2O3 , Na tan hết vào dd H2SO4 loãng vừa đủ tạo 7,26 g muối và giải phóng 336ml khí
c.hh gồm Fe,Fe2O3 tan hết vào 92,2ml dd H2SO4 đặt,to, đủ thu đc dd chứa 100g muối .Khi cho dd thu đc tác dụng với dd Ba(OH)2 đủ cô cạn dd sau phản ứng đc a gam chất rắn B.Nung B đến khối lượng ko đổi đc x gam chất rắn C,tính a,x?
a, Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Zn}=a\left(mol\right)\\n_{MgCO_3}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{hhkhí\left(H_2,CO_2\right)}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH:
Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2
a a a
MgCO3 + H2SO4 ---> MgSO4 + CO2 + H2O
b b b
Hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0,2\\161a+84b=28,1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\left(mol\right)\\b=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Zn}=0,1.65=6,5\left(g\right)\\m_{MgCO_3}=0,1.84-8,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\\ \rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Zn}=\dfrac{6,5}{6,5+8,4}=43,62\%\\\%m_{MgCO_3}=100\%-43,62\%=56,38\%\end{matrix}\right.\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{0,336}{22,4}=0,015\left(mol\right)\)
PTHH:
2Na + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2
0,03 0,015 0,015
\(\rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=7,26-0,015.142=5,13\left(g\right)\\ \rightarrow n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{5,13}{342}=0,015\left(mol\right)\)
Al2O3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O
0,015 0,015
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Na}=0,03.23=0,69\left(g\right)\\m_{Al_2O_3}=0,015.102=1,53\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Na}=\dfrac{0,69}{0,69+1,53}=31,08\%\\\%m_{Al_2O_3}=100\%-31,08\%=68,92\%\end{matrix}\right.\)
c, Thiếu \(d_{H_2SO_4}\)
Cho m gam hh bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau t/d hết với lượng dư dd HCl loãng, nóng thu được dd Y và khí H2. Cô cạn dd Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hh X t/d hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hh 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) pư là
A. 2, 016 lít.
B. 1,008 lít.
C. 0,672 lít.
D. 1,344 lít.
Cho a gam dd H2SO4 loãng nồng độ C% tác dụng với một lượng hh hai kim loại Na và Mg ( dùng dư ) thì khối lượng H2 tạo thành là 0,05a gam. Tính C
$m_{H_2SO_4} = a.C\%(gam) \Rightarrow n_{H_2SO_4} = \dfrac{a.C\%}{98}$
$m_{H_2O\ trong\ dd\ axit} = a - a.C\% \Rightarrow n_{H_2O} = \dfrac{a - a.C\%}{18}$
$2Na + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
Theo PTHH :
$n_{H_2} = n_{H_2SO_4} + \dfrac{1}{2}n_{H_2O}$
$\Rightarrow \dfrac{0,05a}{2} = \dfrac{a.C\%}{98} + \dfrac{1}{2}.\dfrac{a - a.C\%}{18}$
$\Rightarrow C\% = 0,158 = 15,8\%$
Câu 10: Cho m(g) hh Na2CO3 và Na2SO4 tác dụng hết với dd H2SO4 2M dư thu được 2,24 lít hh khí (ở đktc) có tỷ khối so với H2 bằng 27. Giá trị của m là
B. 11,6 gam A. 1,16 g C. 6,11g D. 61,1 gam.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm có 3 kim loại Al, Mg, Fe. Lấy 6,7 g hhX tác dụng hết với dd H2SO4 thu được 5,6 lít H2 đktc và dd A. Cô cạn dd A thu được m (g) muối khan . Giá trị của m là :
C. 30,7g B. 7,2 gam A. 6,2g D. 31,7 gam.
Câu 12 : Thêm 100ml dd H,SO, vào 200ml dd NaOH 0,1M ta thu được dd X . Cho X tác dụng vừa đủ với 0,25g BaCl2 . Nồng độ của dd H2SO4 ban đầu là.
A. 1,6M B. 0,8M C. 2,6M D. 1,8M
Hoà tan hết 7,74 gam hh bột Mg, Al bằng 500 ml dd hh HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dd X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.