Viết PTHH điều chế SO3; Fe3O4 từ KClO3; Fe và S ( Các điều kiện cần thiết xem như có đủ)
Viết PTHH điều chế các oxit sau: P2O5, SO2, SO3, CuO, Fe3O4, Na2O, CO2
Lần lượt nè
4P+5O2--->2P2O5
S+O2--->SO2
2SO2+O2--->2SO3
2Cu+O2--->2CuO
3Fe+2O2--->Fe3O4
4Na+O2-->2Na2O
C+O2-->CO2
câu 1
2KClO3 -> 2KCl + 3O2
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
Cu + O2 -> 2CuO
CuO + H2 -> Cu + H2
a, Viết 7 pthh trực tiếp điều chế ra : Ag, Fe , Mg
b, Viết 10 pthh trực tiếp điều chế ra muối sắt (III)
c, Viết 6 pthh trực tiếp điều chế ra CH3COOH
d, Từ quặng đolomit , quặng pirit , Mg , H2O , than cốc , cát và các điều kiện cần thiết khác , hãy viết các pthh của các pư điều chế : CaCO3 , CaSiO3 , Fe2(SO4)3 , Si
a) - Ag
Ag2O + CO -to-> Ag + CO2
3AgNO3 + Al --> Al(NO3)3 + 3Ag
2AgCl-to phòng-> 2Ag + Cl2
FeCl2 + 2AgNO3 --> 2AgCl + Ag + Fe(NO3)3
Fe(NO3)2 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + Ag
Ag2O + C6H12O6 -NH3-> 2Ag + C6H12O7
Ag2S + O2 -to-> 2Ag + SO2
- Fe
FeCl2 -đpdd-> Fe + Cl2
FeO + H2 -to-> Fe + CO2
2Al + 3FeSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Fe
Fe2(SO4)3 + H2O -đpdd-> 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2
FeS-to, chân không-> Fe + S
FeCl2 + H2 \(\underrightarrow{>500^oC}\) Fe + 2HCl
4FeO \(\underrightarrow{500\rightarrow700^oC}\)Fe + Fe3O4
- Mg
MgCl2 -đpnc-> Mg + Cl2
MgO +C \(\underrightarrow{2000^oC}\)Mg + CO2
2Na + MgCl2 --> Mg + 2NaCl
2CaO + 2MgO + FeSi \(\underrightarrow{1500^oC}\)Fe + 2Mg + Ca2SiO4
Mg3N2 \(\underrightarrow{700\rightarrow1500^oC}\)3Mg + N2
2K + MgBr --> 2KBr + Mg
MgO + Be \(\underrightarrow{1075^oC}\)Mg + BeO
b)
2Fe + 3Cl2 -to-> 2FeCl3
2FeCl2 + Cl2 --> 2FeCl3
6FeSO4 + 3Cl2 --> 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
3FeCl2 + KNO3 + 4HCl -to-> FeCl3 + NO + KCl + 2H2O
3BaCl2 + Fe2)SO4)3 --> 2FeCl3 + 3BaSO4
Fe(OH)3 + 3HCl --> FeCl3 + 3H2O
9Fe(NO3)2 + 12HCl --> 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO + 6H2O
4FeCl2 + 4HCl + O2 --> 4FeCl3 + 2H2O
3FeCl2 + 4HNO3 --> Fe(NO3)3 + 2FeCl3 + NO + 2H2O
c)
C2H5OH + O2 -mg-> CH3COOH + H2O
2CH3CHO + O2 -to, Mn2+-> 2CH3COOH
2C4H10 + 5O2 -to, Mn2+-> 4CH3COOH + 2H2O
(CH3COO)2Ca + H2SO4 --> CaSO4 + 2CH3COOH
CH3COOC2H5 + H2O <-H+,to-> C2H5OH + CH3COOH
CH3COONa + HCl --> CH3COOH + NaCl
cho PTHH 2SO2 +O2 =2SO3
phân tích đặc điểm của phản ứng điều chế lưu huỳnh trioxit từ đó cho biết các biện pháp kĩ thuật nhằm tăng hiệu quả tổng hợp SO3
Các biện pháp
- Tăng lượng SO2 và O2
- Tăng áp suất phản ứng đến vừa đủ
a.từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác viết các PTHH điều chế etyl axetat
b. /từ CaCO3 viết PTHH điều chế polyleilen
:((( làm sao viết pứ trùng hợp đây
a/ (C6H10O5)n + nH2O => nC6H12O6
C6H12O6 => (to + men rượu) 2CO2 + 2C2H5OH
C2H5OH + O2 => (men giấm) CH3COOH + H2O
C2H5OH + CH3COOH => CH3COOC2H5 + H2O (xt: t^o + h+<h2so4>)
b/ CaCO3 => (t^o) CaO + CO2
CaO + 3C => (t^o) CaC2 + CO
CaC2 + 2H2O => Ca(OH)2 + C2H2
C2H2 + H2 => (t^o, Pd) C2H4
nCH2=CH2 => (t^o, xt, áp suất) (CH2-CH2)n P.E
Viết 8 PTHH tạo ra khí CO2
Viết 6 PTHH điều chế khí Cl2
* Điều chế CO2
1) CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2↑
2) 2CO + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2CO2↑
3) C + O2 \(\underrightarrow{to}\) CO2↑
4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O
5) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O
6) Ca(HCO3)2 \(\underrightarrow{to}\) CaCO3↓ + CO2↑ + H2O
7) Na2CO3 + 2NaHSO4 → 2Na2SO4 + CO2↑ + H2O
8) NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
* Điều chế Cl2
1) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
2) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
3) 2NaCl + 2H2O \(\xrightarrow[màngngăn]{điệnphân}\) 2NaOH + Cl2 + H2
4) KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O
5) K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
CO2 :
C + O2 -to-> CO2
CO + 1/2O2 -to-> CO2
CuO + CO -to-> Cu + CO2
Na2CO3 + 2HCl --> NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + HCl --> NaCl + CO2 + H2O
CaCO3 -to-> CaO + CO2
Ca(HCO3)2 -to-> CaCO3 + CO2 + H2O
CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
- Cl2 :
NaCl + H2O -đpcmn-> NaOH + H2 + Cl2
2KMnO4 + 16HCl -to-> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2+ 8H2O
2HCl -đpdd-> H2 + Cl2
MnO2 + 4HCl -to-> MnCl2 + Cl2 + H2O
H2O + Cl2 <--> HCl + HClO
2AgCl -as-> Ag + 1/2Cl2
Bài 2. Điều chế bazơ
a) Cho các chất sau: Na, Na2O, Na2CO3, H2O, Ca(OH)2, BaO.Viết tất cả các PTHH điều chế NaOH
b) Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, HCl, CuO, CuSO4, Cu(NO3)2. Viết các PTHH điều chế Cu(OH)2
a)
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$Ba(OH)_2 + Na_2CO_3 \to BaCO_3 + 2NaOH$
b)
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + 2NaCl$
$CuCl_2 + Ca(OH)_2 \to Cu(OH)_2 + CaCl_2$
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
$CuSO_4 + Ca(OH)_2 \to CaSO_4 + Cu(OH)_2$
$Cu(NO_3)_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + 2NaNO_3$
$Cu(NO_3)_2 + Ca(OH)_2 \to Ca(NO_3)_2 + Cu(OH)_2$
a)
2Na+2H2O→2NaOH+H22Na+2H2O→2NaOH+H2
Na2O+H2O→2NaOHNa2O+H2O→2NaOH
Na2CO3+Ca(OH)2→CaCO3+2NaOHNa2CO3+Ca(OH)2→CaCO3+2NaOH
BaO+H2O→Ba(OH)2BaO+H2O→Ba(OH)2
Ba(OH)2+Na2CO3→BaCO3+2NaOHBa(OH)2+Na2CO3→BaCO3+2NaOH
b)
CuO+2HCl→CuCl2+H2OCuO+2HCl→CuCl2+H2O
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaClCuCl2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaCl
CuCl2+Ca(OH)2→Cu(OH)2+CaCl2CuCl2+Ca(OH)2→Cu(OH)2+CaCl2
CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4
CuSO4+Ca(OH)2→CaSO4+Cu(OH)2CuSO4+Ca(OH)2→CaSO4+Cu(OH)2
Cu(NO3)2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaNO3Cu(NO3)2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaNO3
Cu(NO3)2+Ca(OH)2→Ca(NO3)2+Cu(OH)2
Viết pthh của các phản ứng theo sơ đồ sau, ghi điều kiện (nếu có) : S -> H2S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 . Mình cần gấp chiều thi ạ.
\(S+H_2\underrightarrow{t^o}H_2S\)
\(2H_2S+3O_2\underrightarrow{t^o}2SO_2+2H_2O\)
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a/ S SO2 SO3 H2SO4 b/ C CO2 CaCO3 CO2 CO
a) S + O2 --to--> SO2
2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
b)
C + O2 --to--> CO2
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
CaCO3 --to--> CaO + CO2
CO2 + C --to--> 2CO
a.\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b.\(CO_2+CaO\rightarrow CaCO_3\)
\(CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\)
\(C+CO_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO\)