Tin học lớp 8, lập trình Pascal nhé mọi người ~~
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị biến S bằng bao nhiêu:
s:=1;
for i:=1 to 5 do s :=s*i;
A. 55
B. 151
C. 121
D. 120
a/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=10 to 25 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng 20
b/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=10; For i:=1 to 4 do S:=S+2*i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
c/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: x:=0; While x < 5 do x:=x + 3;
Giá trị của biến x bằng bao nhiêu?
Câu lệnh trong pascal: S:=1; While S< 10 do s:=s*2; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 1: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0;
For i:= 1 to 5 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C.10 D. 0
Câu 2: Cấu trúc chung hợp lí của 1 chương trình Pascal là
A. Begin -> Program -> End C. End -> Program -> Begin
B. Program -> End -> Begin D. Program -> begin -> End
Câu 3: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
S:=1;
For i:=1 to 5 do S := S * i
Writeln ( S);
Kết quả in trên màn hình là:
A. S= 72 B. S = 101
C. S= 55 D. S= 120
Câu 4: Trong lệnh lặp For...do của pascal, trong mỗi vòng , trng mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. +1 B. +1 hoặc -1 C. một giá trị bất kì D. 1 giá trị khác 0
Câu 5: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:
A. Div B. : C. Mod D. /
Câu 6: Máy tính hiểu và thực hiện các lệnh trực tiếp ở ngôn ngữ nào?
A. Ngôn ngữ máy B. Ngôn ngữ Tiếng việt
C. Ngôn ngữ Tiếng anh D. Ngôn ngữ Pascal
Câu 7: X là 1 số thực, để khai báo biến X ta có thể khai báo nào đúng?
A. Var X: interger; B. Var X : Real.
C. Var X: Real; D. Var X:
Câu 8: Cấu trúc của 1 chương trình Pascal thường có những phần sau:
A. Phần tiêu đề, phần khai báo, phàn thân
B. Phần khai báo, phần thân, phần cuối
C. Phần đầu, phần thân, phần cuối
D. Phần thân, phần cuối
Câu 9: Thei em hiểu viết chương trình là gì?
A. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học
B. Biết ra 1 đoạn văn bản đc sắp xếp theo chương trình
C. Chuyển giao 1 thuật toán ch máy tính thực hiện
D. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển robot
1. Cho đoạn chương trình: S:=4;
For i:=5 to 5 do S:=S+2;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
2. Câu lệnh trong pascal: S:=1; While S<10 so s:=s*2;
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
3. Giả sử ta có biếng mảng A lần lượt có các giá trị của phần tử sau:
a | Giá trị | 5 | 8 | 9 | 5 | 3 | 5 |
Chỉ số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ta có câu lệnh S:=0; S:=S+a[1]+a[6] thì giá trị S sẽ bằng bao nhiêu:
A. 8 B.9 C. 10 D. 11
4. Trong Pascal ta sử dụng lệnh: S:=5; for i:=5 to 5 do s:=s+1;
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
5*.Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
1.A
2.D
3.C
4. Đề không có phương án đúng. Đáp án đúng là :6 bạn nhé!
5.
- Lệnh lặp với số lần biết trước:
for <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
** Lệnh lặp ngược:
for <biến đếm> := <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
- Lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Câu 1: Sau khi thực hiện chưng trình pascal sau đây, biến S có giá trị là bao nhiêu ? Var x : integer;
Begin
S:=0
For i:=1 to 10 do
If ( i mod 2) = 0 then S:=S+i;
Readln;
End
A.10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 2: Khi thực hiện đoạn chương trình sau, kết quả trên màn hình là:
So:=1;
While so<10 do Begin
Write (so : %);
So:= So +2;
End.
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10
D. 0
Ban đầu S được gán giá trị bằng 10. Sau các vòng lặp S có giá trị là:
Với i=1 → S= 10 + 1= 11
Với i= 2 → S= 11 + 2 = 13
Với i=3 → S= 13 + 3 = 16
Với i=4 → S=16 + 4 = 20
Đáp án: A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau S:=2; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu
Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
S:= 10;
for i:= 1 to 5 do S:= S - 1;
A. 7
B. 10
C. 15
D. 5
Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
S:= 0;
for i:= 1 to 5 do S:= S + 1;
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20