Câu 2: Giới hạn chiều dài của khu vực Trung và Nam Mĩ là:
A. 800 km
B. 1000 km
C. 1500 km
D. 2000 km
E. 2200 km
Câu 3: Trung và Nam Mĩ trải dài từ:
A. 720 vĩ
B. 730 vĩ
C. 740 vĩ
D. 750 vĩ
Câu 9: Giới hạn khu vực Trung và Nam Mĩ là
A. từ vĩ tuyến 150 B cho tới tận vùng cực Nam.
B. từ vĩ tuyến 150 B cho tới tận vùng cận cực Nam.
C. từ vùng cực Bắc cho tới 150B.
D. từ vùng cận cực Bắc cho tới 150B.
khu vực Trung và Nam Mĩ có diện tích :
a.19,5 triệu km
b.20,5 triệu km
c.21,5 triệu km
d.22,5 km
lưu ý : km vuông nha
1 vị trí địa lý của châu mĩ trải dài từ
A vùng cực bắc đến vùng cận cực nam
B vùng cực bắc đén vĩ tuyến 15 độ b
c vĩ tuyến 15 đọ bắc đến vùng cận cực nam
d chí tuyến bắc đén vùng cận cực nam
2 châu mĩ tiếp giáp với các đại dương
3 giới hạn của bắc mĩ
4 khu vực dân cư thưa thớt nhất bắc mĩ là
5khí hậu bắc mĩ phân hóa theo
6 nông nghiệp băc mĩ phát triển mạnh mẽ đạt đến trình độ cao là do
7 trong cơ cấu kinh tế của bắc mĩ ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng
8 dân cư trung và nam mĩ phần lớn là
9 khu vực trung và nam mĩ có tốc độ đô thị hóa
10 vùng đất duyên hải phía tây an det hình thành hoang mạc là do
1 vị trí địa lý của châu mĩ trải dài từ
A vùng cực bắc đến vùng cận cực nam
B vùng cực bắc đén vĩ tuyến 15 độ b
c vĩ tuyến 15 đọ bắc đến vùng cận cực nam
d chí tuyến bắc đén vùng cận cực nam
2 châu mĩ tiếp giáp với các đại dương
Bắc Băng Dương.
Thái Bình Dương.
Đại Tây Dương.
3 giới hạn của bắc mĩ Khu vực trung và nam mĩ bao gồm eo đất Trung mĩ, các quần đảo trong biển ca-ri-bê và toàn bộ lục địa nam mĩ
4 khu vực dân cư thưa thớt nhất bắc mĩ là Bán đảo Alaxca và phía Bắc Ca-na-da
5khí hậu bắc mĩ phân hóa theo chiều Bắc nam - Tây Đông
6 nông nghiệp băc mĩ phát triển mạnh mẽ đạt đến trình độ cao là do nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ và đạt đến trình độ cao.
7 trong cơ cấu kinh tế của bắc mĩ ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao n
8 dân cư trung và nam mĩ phần lớn là người lai
9 khu vực trung và nam mĩ có tốc độ đô thị hóa dẫn đầu thế giớ
10 vùng đất duyên hải phía tây an det hình thành hoang mạc là do dòng biển lạnh
Câu 17. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc-Nam tới 1650 km, tương đương với bao nhiêu độ vĩ tuyến?
A.18 B. 16 C. 17 D. 15
Câu 18. Phan-xi-păng cao 3143 m được coi là nóc nhà của Đông Dương thuộc tỉnh nào ở nước ta?
A. Sơn La B. Lào Cai C. Hà Giang D. Cao Bằng
Câu 19. Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta, chạy theo hướng:
A. Tây Bắc- Đông Nam B. Đông Bắc-Tây Nam C. Đông Nam-Tây Bắc D. Bắc- Nam
Câu 20. Nước ta có chiều dài đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia là:
A. 3620 km B. 4500 km C. 3260 km D. 4600 km
Câu 21. Lượng mưa trên biển thường ít hơn trên đất liền và đạt ở mức trung bình là:
A. 1100- 1200 mm B. 1100-1300 mm C. 1200- 1500 mm D. 1300-1700 mm
Câu 22. Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ ở nước ta có tổng diện tích là:
A. 15000 km2 B. 16000 km2 C. 17000 km2 D. 18000 km2
Câu 23. Trong khu vực Đông nam Á, Việt nam nằm ở vị trị nào sau đây?
A. Gần trung tâm B. Rìa phía tây C. Rìa phía đông D. Hoàn toàn ở phía Nam
Câu 24. Điểm cực Bắc phần đất liền của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Bắc Giang B. Hà Giang C. Điện Biên D. Cà Mau
Câu 17. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc-Nam tới 1650 km, tương đương với bao nhiêu độ vĩ tuyến?
A.18 B. 16 C. 17 D. 15
Câu 18. Phan-xi-păng cao 3143 m được coi là nóc nhà của Đông Dương thuộc tỉnh nào ở nước ta?
A. Sơn La B. Lào Cai C. Hà Giang D. Cao Bằng
Câu 19. Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta, chạy theo hướng:
A. Tây Bắc- Đông Nam B. Đông Bắc-Tây Nam C. Đông Nam-Tây Bắc D. Bắc- Nam
Câu 20. Nước ta có chiều dài đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia là:
A. 3620 km B. 4500 km C. 3260 km D. 4600 km
Câu 21. Lượng mưa trên biển thường ít hơn trên đất liền và đạt ở mức trung bình là:
A. 1100- 1200 mm B. 1100-1300 mm C. 1200- 1500 mm D. 1300-1700 mm
Câu 22. Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ ở nước ta có tổng diện tích là:
A. 15000 km2 B. 16000 km2 C. 17000 km2 D. 18000 km2
Câu 23. Trong khu vực Đông nam Á, Việt nam nằm ở vị trị nào sau đây?
A. Gần trung tâm B. Rìa phía tây C. Rìa phía đông D. Hoàn toàn ở phía Nam
Câu 24. Điểm cực Bắc phần đất liền của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Bắc Giang B. Hà Giang C. Điện Biên D. Cà Mau
Câu 17. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc-Nam tới 1650 km, tương đương với bao nhiêu độ vĩ tuyến?
A.18 B. 16 C. 17 D. 15
Câu 18. Phan-xi-păng cao 3143 m được coi là nóc nhà của Đông Dương thuộc tỉnh nào ở nước ta?
A. Sơn La B. Lào Cai C. Hà Giang D. Cao Bằng
Câu 19. Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta, chạy theo hướng:
A. Tây Bắc- Đông Nam B. Đông Bắc-Tây Nam C. Đông Nam-Tây Bắc D. Bắc- Nam
Câu 20. Nước ta có chiều dài đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia là:
A. 3620 km B. 4500 km C. 3260 km D. 4600 km
Câu 21. Lượng mưa trên biển thường ít hơn trên đất liền và đạt ở mức trung bình là:
A. 1100- 1200 mm B. 1100-1300 mm C. 1200- 1500 mm D. 1300-1700 mm
Câu 22. Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ ở nước ta có tổng diện tích là:
A. 15000 km2 B. 16000 km2 C. 17000 km2 D. 18000 km2
Câu 23. Trong khu vực Đông nam Á, Việt nam nằm ở vị trị nào sau đây?
A. Gần trung tâm B. Rìa phía tây C. Rìa phía đông D. Hoàn toàn ở phía Nam
Câu 24. Điểm cực Bắc phần đất liền của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Bắc Giang B. Hà Giang C. Điện Biên D. Cà Mau
Dựa vào hình 35.1 cho biết - Bắc Mĩ trải dài từ vĩ độ nào đến vĩ độ nào - Nam Mĩ trải dài từ vĩ độ nào đến vĩ độ nào
Bắc Mĩ :
→ Từ vùng cực bắc 90o đến 15o về phía Nam
Nam Mĩ :
→ Từ 15o Bắc đến vùng cận cực Nam 66o33′
Bắc Mĩ :
→ Từ vùng cực bắc 90o đến 15o về phía Nam
Nam Mĩ :
→ Từ 15o Bắc đến vùng cận cực Nam 66o33′
Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc -Nam Có chiều dài bao nhiêu?
A.1560 km B. 1650 km C . 1600 km D. 1500 km
khí hậu bắc mĩ phân hoá theo chiều tây sang đông vì a. bắc mĩ trải dài trên nhiều vĩ độ b. địa hình chia làm nhiều khu vực c.hệ thống cooc đi e ngăn chặn khối khí từ thái bình dương vào d. phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng
A. Bắc Mĩ trải dài trên nhiều vĩ độ
1.Nam Mĩ có ba khu vực địa hình, phía tây là dãy núi trẻ…..giữa là đồng bằng, phía đông là cao nguyên.
A.An-đét.
C.Anpơ.
B,Apalat.
D.Cooc-đi-e.
2.Khí hậu Bắc Mĩ có sự phân hóa theo chiều bắc – nam do
A.lãnh thổ kéo dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 150B.
B.lãnh thổ kéo dài từ vùng cực bắc vùng cực nam.
C.hệ thống Cooc-đi-e ngăn cản gió từ Thái Bình Dương
D.dãy A-pa-lát ngăn cản gió từ Đại Tây Dương thổi vào.
3.Trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ đại điền trang thuộc quyền sở hữu của ai?
A.Đại điền chủ
B.Hộ nông dân.
C.Nước ngoài.
D.Nhà nước.
1.Nam Mĩ có ba khu vực địa hình, phía tây là dãy núi trẻ…..giữa là đồng bằng, phía đông là cao nguyên.
A.An-đét.
C.Anpơ.
B,Apalat.
D.Cooc-đi-e.
2.Khí hậu Bắc Mĩ có sự phân hóa theo chiều bắc – nam do
A.lãnh thổ kéo dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 150B.
B.lãnh thổ kéo dài từ vùng cực bắc vùng cực nam.
C.hệ thống Cooc-đi-e ngăn cản gió từ Thái Bình Dương
D.dãy A-pa-lát ngăn cản gió từ Đại Tây Dương thổi vào.
3.Trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ đại điền trang thuộc quyền sở hữu của ai?
A.Đại điền chủ
B.Hộ nông dân.
C.Nước ngoài.
D.Nhà nước.
Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?
A. 11 B. 13 C. 15 D. 17
Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
C. Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?
A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Gió Phơn.
Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?
A. 1 mùa. B. 2 mùa. C. 3 mùa. D. 4 mùa.
Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?
A. Vị trí địa lý. B. Địa hình. C. Địa chất. D.Lượng mưa.
Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Mê Kông. C. Sông Hồng. D. Sông Mã.
Câu 7: Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?
A. tháng 9. B. tháng 10. C. tháng 11. D. tháng 12.
Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?
A. phù sa. B. feralit. C. mùn núi cao. D. cả 3 nhóm bằng nhau.
Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?
A. chiếm 67% đất tự nhiên.
B. đất màu mỡ, phì nhiêu.
C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.
D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.
I. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ
Câu 1: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét.
B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.
D. Mưa lệch về thu đông
Câu 2: Vào mùa nào trong miền tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ nhất:
A. Mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa thu
D. Mùa đông
Câu 3: Hướng địa hình của vùng chủ yếu:
A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đôngC. Bắc-namD. Cánh cung
Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là:
A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi,… B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…
C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan… D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,…
Câu 5: Than đá phân bố chủ ở:
A. Quảng Ninh, Thái Nguyên B. Quảng Ninh, Lào Cai
C. Thái Nguyên, Lào Cai D. Cao Bằng, Thái Nguyên
Câu 6: Những khó khăn về thiên nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A. Mùa khô kéo dài sâu sắc, thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.
B. Địa hình đồ sộ khó khăn cho đi giao thông vật tải, lũ ống lũ quét.
C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét, môi trường ô nhiễm.
D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lũ, cát bay
II. MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ
Câu 1: Đỉnh núi Phan Xi Păng – cao nhất nước ta nằm ở trên dãy núi nào của vùng Tây Bắc
A. Pu Đen ĐinhB. Pu Sam SaoC. Hoàng Liên SơnD. Tây Côn Lĩnh
Câu 2: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa hai miền địa lí tự nhiên phía Bắc và phía Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 5B. 6C. 7D. 8
Câu 3: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ giới hạn từ:
A. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên - Huế.
B. Miền thuộc hữu ngạn sông Đà đến Thừa Thiên - Huế.
C. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả.
D. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Mã
Câu 4: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có tài nguyên phong phú, nổi lên hàng đầu là:
A. Tài nguyên khoáng sản.B. Tài nguyên rừng.
C. Tiềm năng thủy điện lớn trên sông Đà.D. Tài nguyên du lịch.
Câu 5: Địa hình của miền có đặc điểm:
A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước
C. Là vùng có các cao nguyên badan.
D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ
Câu 6: Giá trị nổi bật của sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:
A. Thủy lợi B .Du lịch
C. Giao thông vận tải đường thủy D. Thủy điện
Câu 7: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông:
A. Đến sớm, kéo dài, nhiều mưa phùn.B. Đến muộn, kết thúc sớm.
C. Lạnh nhất cả nước.D. Khô hạn, ấm
Câu 8: Những thiên tai ảnh hưởng rất lớn đến miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:
A. Ngập lụt, mưa lụt.B. Rét đậm, rét hại, sương muối
C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét.
D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lụt, hạn hán.
Câu 9: Ở Bắc Trung Bộ (Quảng Bình), các tháng mưa nhiều là:
A. Tháng 1,2, 3.B. Tháng 4, 5, 6.
C. Tháng 7, 8, 9.D. Tháng 9, 10, 11.
III. MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ
Câu 1: Khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên có mùa mưa kéo dài mấy tháng?
A. 7B. 6C. 4D. 5
Câu 2: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là một miền:
A. Có mùa khô sâu sắc.B. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm.
C. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ có mùa khô:
A. Ngắn, gió Tín phong đông bắc khô nóngB. Tất cả đều sai.
C. Kéo dài, nhiều nơi bị hạn gay gắt.D. Kéo dài từ tháng 9 đến tháng 12.
Câu 4: Ngọn núi cao nhất ở Trường Sơn Nam là:
A. Vọng PhuB. Chư Yang SinC. Ngọc KrinhD. Ngọc Linh
Câu 5: Lượng mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên vào các tháng mùa mưa (từ tháng 5 - tháng 10) chiếm bao nhiêu % lượng mưa cả năm?
A. 60%B. 80%C. 90%D. 70%
Câu 6: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm toàn thể lãnh thổ phía Nam nước ta chiếm bao nhiêu diện tích cả nước?
A. Tất cả đều saiB. 2/3C. 3/4 D. 1/2
Câu 7: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như hai miền phía Bắc là do:
A. Gió Tín phong khô nóng và gió Tây Nam nóng ẩm đóng vai trò chủ yếu.
B. Tất cả đều đúng.
C. Tác động gió mùa đông bắc giảm sút mạnh.
Câu 8: Vì sao mùa khô ở miền Nam diễn ra gay gắt hơn so với hai miền ở phía Bắc?
A. Tất cả đều đúng.B. Khả năng bốc hơi lớn.
C. Thời tiết nắng nóng, ít mưa.D. Độ ẩm nhỏ.
Câu 9: Vị trí, phạm vi lãnh thổ của miền Nam Trung bộ và Nam bộ từ
A. Bạch Mã đến Cà MauB. Bình Phước đến Cà Mau
C. Sài Gòn đến Cà MauD. Bà Rịa Vũng Tàu đến Cà Mau
Câu 10: Biên độ nhiệt như thế nào
A. giảm từ 3-7 độB. giảm từ 2-7 độ
C. tăng từ 3-7 độD. tăng từ 2-7 độ
Câu 11: Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm
A. 3/4 diện tích đất phù sa của cả nước.B. 1/2 diện tích đất phù sa của cả nước.
C. 1/3 diện tích đất phù sa của cả nước.D. 1 % diện tích đất phù sa của cả nước.
Câu 12: Tài nguyên rừng miền Nam Trung bộ và Nam bộ là bao nhiêu so với cả nước
A. 50%B. 60%C. 40%D. 70%
Câu 13: Giới hạn của của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
A. Từ dãy Bạch Mã trở vào nam.B. Từ dãy Bạch Mã trở ra bắc.
C. Từ dãy Hoành Sơn trở vào nam.D. Từ dãy Hoành Sơn trở
Câu 14: Đặc điểm chung khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
A. Tính chất á nhiệt đới thể hiện rõ nét.
B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.
D. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc
Câu 15: Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ vào:
A. Mùa hạB. Mùa hạ-thuC. Mùa thu D. Mùa thu- đông
Câu 16: Mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên kéo dài:
A. 5 tháng B. 6 tháng C. 7 thángD. 8 tháng
Câu 17: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn:
A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước, núi non trùng điệp, thung lũng sâu.
B. Địa hình chủ yếu là các đồi núi thấp với các cánh cung lớn.
C. Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, nổi bật là các cao nguyên badan.
D. Vùng núi thấp hai sườn không đối xứng.
Câu 18: Đồng bằng Nam Bộ được hình thành do hệ sống nào bồi đắp:
A. Hệ thống Sông Hồng và sông Mê Công.
B. Hệ thống sông Đồng Nai-Vàm Cỏ và hệ thống sông Mê Công.
C. Hệ thống sông Mã và hệ thống sông Mê Công.
D. Hệ thống sông Cả và hệ thống sông Mê Công.
Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là:
A. Than đá, crôm, thiếc, sắt, vàng … B. Thiếc, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…
C. Than đá, chì, bôxit, đất hiếm, titan…D. Dầu khí, bôxit, than bùn, titan…
Câu 20: Bôxit phân bố chủ yếu ở:
A. Duyên hải Nam Trung BộB. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 21: Tài nguyên khoáng sản có giá trị lớn hơn cả của vùng là:
A. Dầu khí B. BôxitC. Titan D. Than bùn
Câu 22 : Những khó khăn về tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
A. Ngập lụt, bão lũ, địa hình chia cắt mạnh.
B. Rét đậm, rét hại, sương muối, lũ ống lũ quét
C. Bão lũ, sương muối, giá rét, sạt lơ bờ biển.
D. Mùa khô sâu sắc và kéo dài, cháy rừng, xâm nhập mặn, sa mạc hóa vùng cực Nam Trung Bộ.