Câu 19:
Cho các chất sau : Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho các chất sau : M g , C u , C u O , N a C l , C 2 H 5 O H , B a ( O H ) 2 . Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Nhóm các chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi.
A. Fe , CuO , Cu(OH)2 , BaCl2. B. FeO , Cu(OH)2 , BaCl2 , Na2CO3.
C. Fe2O3 , Cu(OH)2 , Zn , Na2CO3. D. Fe(OH)2 , Mg , CuO , KHCO3.
Nhóm các chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi.
A. Fe , CuO , Cu(OH)2 , BaCl2. B. FeO , Cu(OH)2 , BaCl2 , Na2CO3.
C. Fe2O3 , Cu(OH)2 , Zn , Na2CO3. D. Fe(OH)2 , Mg , CuO , KHCO3.
Câu 83: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. B. Cu, CuO, Cu(OH)2.
C. Na2O, NaOH, Na2CO3. D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2.
Câu 84: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O.
C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4
Câu 83 : Dãy chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là :
A Zn , ZnO , Zn(OH)2
B Cu , CuO , Cu(OH)2
C Na2O , NaOH , Na2CO3
D MgO , MgCO3 , Mg(OH)2
Câu 84 : Dãy chất không tác dụng với dung dịch HCl là :
A Al , Fe , Pb
B Al2O3 , Fe2O3 , Na2O
C Al(OH)3 , Fe(OH)3 , Cu(OH)2
D BaCl2 , Na2SO4 , CuSO4
Chúc bạn học tốt
Cho các chất: hcl, h2so4, na2co3, nacl, naoh, baco3, so2, cao, cuo chất nào tác dụng đc với a, co2 b, co c, hcl d,hno3 e, ba(oh)2 f, h3po4
Câu 1Có bao nhiêu KL trong các KL sau(Al,Fe,Zn,Mg,Ag,Na,Cu) Tác dụng đc với dd HCl A.7. B.5. C.6. D.4 Câu 2 có bao nhiêu chất trong các chất sau (Al,FeO,Mg,Al(OH)3,NaOH,Cu,BaCl2,MgCO3,Na2SO4) tác dụng được với dd H2SO4 loãng A .7. B.8. C.9. D.6 Câu 3 có bao nhiêu chất trong các chất sau (MgO,Mg,Fe(OH)3,NaOH,Cu, Bacl2,Na2CO3, Na2SO4) tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng A.7. B.5. C.4. D.6
Câu 1 : Đáp án B
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2Na +2 HCl \to 2NaCl + H_2$
Câu 2 : Đáp án A
$2Al +3 H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$MgCO_3 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + CO_2 + H_2O$
Câu 3 : Đáp án D
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
Cho dãy gồm các chất: Na, Mg, Ag, O3, Cl2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3ONa, CH3COONa. Số chất tác dụng được với dung dịch axit propionic (trong điều kiện thích hợp) là
A. 10
B. 11
C. 9
D. 8
Đáp án A
2Na + 2C2H5COOH → 2C2H5COONa + H2
Mg + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Mg + H2
7 3 O3 + C2H5COOH → 3CO2 + 3H2O
Cl2 + C2H5COOH → as CH3CHClCOOH + HCl
Cu(OH)2 + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Cu + 2H2O
Mg(HCO3)2 + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Mg + 2CO2 + 2H2O
CuO + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Cu + H2O
C2H5OH + C2H5COOH ⇌ H 2 SO 4 C2H5COOC2H5 + H2O
C6H5NH2 + C2H5COOH → C2H5COONH3C6H5
CH3ONa + C2H5COOH → C2H5COONa + CH3OH
Viết PTHH giữa axit clohiđric HCl và axit sunfuric H2SO4 tác dụng với từng chất sau:
a) Al, Mg, Zn, Fe
b) Fe2O3, CuO, Fe3O4
c) Ca(OH)2 NaOH, Fe(OH)2; Fe(OH)3
d) MgCO3, Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, Ca(HCO3)2
a, \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)
c, \(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
\(2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
d, \(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
\(MgCO_3+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+CO_2+H_2O\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)
\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
\(2NaHCO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2CO_2+2H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
\(Ca\left(HCO_3\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2CO_2+2H_2O\)
\(Ca\left(HCO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2CO_2+H_2O\)
Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, N a 2 C O 3 số chất vừa tác dụng với dung dịch H 2 S O 4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.