Câu 56. Hàm số y= mx-\(\sqrt{2-m}\) đồng biến trên R khi và chỉ khi.
Câu 57. Cho hai đường thẳng d1 y=2x+3 d2 y=2x-3
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.d1 //d2
B. d1cắt d2
C. d1trùng d2
D. d1 vuông góc d2
cho hàm số y=-2x(d1),y+x-3(d2) , y+mx+4
a) tìm giao điểm của d1 và d2
b) tìm M để 3 đường thẳng đồng quy
a: Tọa độ giao điểm là:
\(\left\{{}\begin{matrix}-2x=x-3\\y=x-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=-2\end{matrix}\right.\)
cho hàm số y = (m - 1)x +2 (d1) a) xác định m để hàm số đồng biến trên R b) vẽ đồ thị hàm số khi m=4 c) với m= 4 , tìm giao điểm của hai đường thẳng ( d1) và (d2) : y = 2x - 3 d) tìm m để đường thẳng d1 tạo với 2 trục tọa độ 1 tam giác có diện tích bằng 4cm vuông
a: Để hàm số đồng biến thì m-1>0
hay m>1
Bài 1:Xác định m để ba đường thẳng sau:
1: y= -2x, d2: y = -x +1, d3 : y = -(m +3)x - 2m +1 đồng quy.
Bài 2: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ cho hàm số d1 : y = -2x và d2 : y = x+3. a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 bằng hai cách.
b) Viết phương trình đường thẳng d3 biết đường thẳng này song song với d1 và cắt d2 tại điểm có hoành độ bằng 1.
Bài 3 :Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng d: y ax +b song song với đường thẳng d1 : y = 3.x và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2/3
Bài 3:
Vì (d)//(d1) nên a=3
Vậy: (d): y=3x+b
Thay \(x=\dfrac{2}{3}\) và y=0 vào (d), ta được:
\(b+2=0\)
hay b=-2
Trong mặt phẳng tọa độ 0xy , cho hai đường thẳng (d1) : y=1-5tx=4+2t và (d2) : 2x-5y-14=0 . Khẳng định nào sau đây đúng :
a.(d1) (d2) song song với nhau
b. (d1) (d2) vuông góc với nhau
c. (d1) (d2) cắt nhưng không vuông góc với nhau
d. (d1) (d2) trùng nhau
\(\left\{{}\begin{matrix}x=4+2t\\y=1-5t\end{matrix}\right.\)
Vậy: VTCP là (2;-5) và điểm mà (d1) đi qua là A(4;1)
=>VTPT là (5;2)
Phương trình đường thẳng của (d1) là:
5(x-4)+2(y-1)=0
=>5x-20+2y-2=0
=>5x+2y-22=0
(d2): 2x-5y-14=0
=>(d1) và (d2) vuông góc
Cho 3 đường thẳng d1: y= -2x, d2 ; y= 1,5x+7 và d3 : y= -2mx+5
a) Tìm tọa độ giao điểm hai đường thẳng d1,d2
b) Tìm các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1,d2,d3 đồng quy.
Cho ba đường thẳng d1: y = 2x + 8; d2: y = mx – 2m + 3; d3: y = x + 2.
1. Tìm m để d2 đi qua điểm E(1 ; 3).
2. Tìm m để d2 vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.
3. Tìm m để ba đường thẳng trên đồng quy.
4. Tìm điểm cố định mà d2 luôn đi qua với mọi m. Từ đó tìm m để khoảng cách từ gốc O đến d2 là lớn
nhất.
5. Gọi d3 cắt 0x, 0y lần lượt tại A và B. Tìm A và B sau đó tính diện tích tam giác OAB theo hệ thức
lượng.
6. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(3 ; 8) và song song với d3, cắt hai trục tọa độ tại C và
D. Tính độ dài đường cao của tam giác COD, từ đó suy ra khoảng cách từ điểm M đến d3.
7. Lập phương trình đường thẳng d’ qua M và vuông góc với d3. Tìm hình chiếu N của M trên d3, từ đó
tính khoảng cách từ M đến d3
1:Thay x=1 và y=3 vào (d2), ta được:
\(m-2m+3=3\)
hay m=0
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x=1. Gọi d1,d2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) và y=g(x)=x . f(2x-1) tại điểm có hoành độ x=1 Biết rằng hai đường thẳng d1,d2 vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng.
A. f ( 1 ) < 2
B. 2 ≤ f ( 1 ) ≤ 2 2
C. 2 ≤ f ( 1 ) ≤ 2
D. f ( 1 ) ≥ 2 2
Cho hàm số y = f x có đạo hàm tại x = 2 . Gọi d 1 , d 2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f x và y = g x = x f 2 x - 1 tại điểm có hoành độ x = 1 . Biết rằng hai đường thẳng d 1 , d 2 vuông góc nhau, khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 < f 1 < 2
B. f 1 < 2
C. f 1 ≥ 2 2
D. 2 ≤ f 1 < 2 2
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x = 1. Gọi d 1 , d 2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f x và y = g x = x . f 2 x − 1 tại điểm có hoành độ x = 1. Biết rằng hai đường thẳng d 1 , d 2 vuông góc nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 < f 1 < 2.
B. f 1 ≤ 2 .
C. f 1 ≥ 2 2 .
D. 2 ≤ f 1 < 2 2 .
Đáp án C.
Ta có:
g x = x . f 2 x − 1 ⇒ g ' x = f 2 x − 1 + 2 x . f ' 2 x − 1
Suy ra g ' 1 = f 1 + 2 f ' 1 mà d 1 vuông góc với d 2 ⇒ f ' 1 . g ' 1 = − 1
⇔ f ' 1 . f 1 + 2 f ' 1 = − 1 ⇔ 2. f ' 1 2 + f 1 + 1 = 0 ( * )
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi:
Δ = f 1 2 − 4.2 ≥ 0 ⇔ f 1 ≥ 2 2 .