Viết số thik vào vào chỗ chấm
45,6 dam\(^2\)= ? m\(^{^2}\)
4,05 hm\(^{^2}\)= ? m\(^{^2}\)
9,1 km\(^{^2}\)= ? m\(^{^2}\)
5,05 km\(^{^2}\)= ? hm\(^{^2}\)
6,003 kg = ? g
2, 05 kg = ? g Giúp vs ah mik k cho ah
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
27,6 m = …………… dm 378,295 m = ………………… mm
87,5 km = ………….. hm 347,59 km = ………………. dam
37,389 kg = …………………. g 74,008 tấn = …………………… kg
978,34 kg = ………………… dag 68,006 tấn = …………….. kg
không được nói linh tinh trên máy nhé
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
\(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)
5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn
3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg
15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ
4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam
5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km
7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm
5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm
Tick cho mik nhaaaaaaa:3
3kg 4g =3,004 kg
5 tấn 25kg =5,025 tấn
3 hg = 0,3 kg
15 tạ 4 kg =15,04 tạ
4 dam 6 dm=4,06 dam
5km 6m =5,006 km
7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm
5 cm 3mm = 5,3 cm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm'
a 7m 18cm= m c 850\(dm^2\)= \(m^2\)
b 83,605kg= g d 15,8 \(km^2\)= \(km^2\) \(hm^2\)
a, 7,18m
b, 80605g
c, 8,5m2
d, 15km2 80hm2
giải giúp mình bài này nhé
1.viết số hoặc ps vào chỗ chấm
a) 243m=...cm , 37dm=....mm , 480cm=....mm
b)3500m=....dam , 43000=.....hm, 740000m=....km
c)1m=...dam, 1m=....hm, 1m=...km
2.số?
a)2km 60m=....m, 4m 7cm=...cm, b) 545dm=...m...dm, 4073m=....km...m
3.số?
a)720 yến=...kg, 4000 tạ=...kg, 370000 tấn=....kg
b)70kg=....yến, 35000kg=....tạ, 270000kg=tấn
c)4kg 36g=....kg....g , 8kg 25g=.....tấn....kg
d)3820g=.....kg....g, 4372kg=...tấm...kg
1/a,24300; 3700; 4800; b, 350;43;740; c,1/10 ;1/100; 1/1000
2/a,2060 ;407;54m5dm;4km73m
3/a,7200, 400000, 370000000,
b,7,350,270, c,4kg36g; 0,008tan 0,025kg. d,3kg820g; 4tan372kg
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1/10 hm 2 = …. m 2 3/5 hm 2 = …. m 2
1/10 km 2 =….hm 2 1/2 km 2 = ….hm
\(\dfrac{1}{10}hm^2=1000m^2\)
\(\dfrac{3}{5}hm^2=6000m^2\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5086m = …….. km 4km 57m = …….km = ………m b) 8093kg = ……. tấn = …... yến 73dm = ……….hm 4,095 km = ….. hm = ……. dm 3 kg 52g = ………kg = ………g 9kg 720 g = ………kg 3682g = ……….. kg = ……… tạ 0,003 tấn = …….. yến = ……kg
viết câu hỏi tách ra đi bạn,, nhìn mà hoa mắt chóng mặt. Mắt mình cũng đâu phải là thấy rõ , cứ thấy các chứ số chen lấn vào nhau kìa bạn ơi
viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
25 m = 25/1000 km = 0,025 km
1045 m = ......dam =.............dam
620 cm = ........... m = ................m
53 dm = ............m = ................m
75 g = .........dag = ............dag
202 g = ........kg = .......kg
2
1045/10 dam = 104,5 dam
620/100 m = 6,2 m
53/10 m = 5,3 m
75/10 dag = 7,5 dag
202/1000kg = 0,202 kg
1045 m = 1045/10 dam = 104,5 dam
620 cm = 620/100 m = 6,2 m
53 dm = 53/10 m = 5,3 m
202 g = 202/1000 kg = 0,202 kg
4,8 dam2 = ... m2
9,05 dam2 = ... m2
5,1 hm2 = ... m2
3,4 km2 = ... hm2
3,3 kg = ... g
2,22 kg = ... g
\(4,8dam^2=480m^2\)
\(9,05dam^2=905m^2\)
\(5,1hm^2=51000m^2\)
\(3,4km^2=340hm^2\)
\(3,3kg=3300g\)
\(2,22kg=2220g\)
4.8 dam2 = 480m2
9.05 dam2 = 905 m2
5.1hm2 = 51000 m2
3.4km2=340hm2
3.3kg= 3300 g
2.22kg= 2220 g
làm theo mẫu
5,6 m = 5 6/10 m = 5m 6dm = 56 dm
4,8 dam2 = ................................................... m2
9,05 dam2 = ................................................ m2
5,1 hm2 = ..................................................... m2
3,4 km2 = ..................................................... hm2
3,3 kg = ........................................................ g
2,22 kg = ...................................................... g
các bạn làm nhanh nha. Mai mình phải mang đến lớp rồi