đốt cháy 58g khí butan \(\left(C_4H_{10}\right)\) CẦN DÙNG 208 G KHÍ OXI và tạo ra 90 g hơi nước, khí cacbonic.Tính khối lượng CO2 sinh ra
đốt 58g khí butan (C4H10) cần dùng 208g khí oxi và tạo ra 90g hơi nước và khí cacbonic (CO2) khối lượng CO2 sinh ra là?
2C4H10 + 13O2 ----to---> 8CO2 + 10H2O
Theo ĐLBTKL ta có:
\(m_{CO_2}=58+208-90=176\left(g\right)\)
đốt 58g khí butan (C4H10) cần dùng 208g khí oxi và tạo ra 90g hơi nước và khí cacbonic (CO2) khối lượng CO2 sinh ra là?
A.98g
B.200g
C.264g
D.176g
Butan có công thức C4H10 khi cháy tạo ra khí cacbonic và hơi nước, đồng thời tỏa nhiều nhiệt. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy 6,72 lít khí butan
Theo gt ta có: $n_{C_4H_{10}}=0,3(mol)$
$C_4H_{10}+\frac{13}{2}O_2\rightarrow 4CO_2+5H_2O$
Ta có: $n_{O_2}=1,95(mol)\Rightarrow V_{O_2}=43,68(l)$
\(n_{C_4H_{10}} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\\ C_4H_{10} + \dfrac{13}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} 4CO_2 + 5H_2O\\ n_{O_2} = \dfrac{13}{2}n_{butan} = 1,95(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 1,95.22,4 = 43,68(lít)\)
PTHH: 2\(C_4H_{10}\) + 13\(O_2\) ---> 8\(CO_2\) + 10\(H_2O\) (Lập và cân bằng phương trình)
0,3 mol 1,95 mol 1,2 mol 1,5 mol
+ Số mol của \(C_4H_{10}\)
\(n_{C_4H_{10}}\) = \(\dfrac{V}{22,4}\) = \(\dfrac{6,72}{22,4}\) = 0,3 (mol)
+ Thể tích \(O_2\) cần dùng:
\(V_{O_2}\) = n . 22,4 = 1,95 . 22,4 = 43,68 (lít)
______________________________________
Có gì không đúng nhắn mình nha bạn :))
Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9.62 g hỗn hợp khí metan(CH4)và khí butan (C4H10).biết rằng sau phản ứng dụng người ta thu được nước và 28.6 g khí co2
Đốt cháy 13,44 lít C2H6 (đktc) trong không khí tạo thành khí cacbonic và hơi nước.
a. Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích khí Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
b. Tính khối lượng CO2 sinh ra.
a/ PTHH : 2C2H6 + 7O2 → 6H2O + 4CO2
nC2H6 = 13,44 / 22,4 = 0,6 mol
=> nO2 = 2,1 mol
=> VO2 = 2,1 x 22,4 = 47,04 lít
=> VKK = 47,04 : 0,2 = 235,3 lít
b/ => nCO2 = 1,2 mol
=> mCO2 = 1,2 x 44 = 52,8 gam
a) cho 6,72 lít khí CH4 (đktc) phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbon đioxit và hơi nước. Tính thể tích khí oxi cần dùng(đktc) ?
b) đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi, tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được?
a.\(n_{CH_4}=\dfrac{V_{CH_4}}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
0,3 0,6 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,6.22,4=13,44l\)
b.
\(n_P=\dfrac{m_P}{M_P}=\dfrac{3,1}{31}=0,1mol\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
0,1 0,05 ( mol )
\(m_{P_2O_5}=n_{P_2O_5}.M_{P_2O_5}=0,05.142=7,1g\)
Đốt cháy hết 4,8 g khí metan (CH4) trong khí oxi (O2) sinh ra khí cacbonic (CO2) và nước.
A/ Viết PTHH.
B/ Tính thể tích khí oxi phản ứng (đktc).
C/ Tính khối lượng nước tạo thành
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\
pthh:CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
0,2 0,4 0,4
\(V_{O_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\\
m_{H_2O}=0,4.18=7,2\left(g\right)\)
Đốt cháy khí metan trong bình đựng 32 g khí oxi(dư 25%).Sau phản ứng tạo thành nước và khí cacbonic
a)Bao nhiêu phân tử metan bị đốt cháy
b)Tính khối luownhj khí cacbonic tạo thành
c)Tính khối lượng hơi nước sinh ra theo 2 cách
Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic trong oxi thu được khí cacbonđioxit và hơi nước. a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng ? c. Tính khối lượng khí cacbonic và khối lượng hơi nước tạo thành?
a) $C_2H_5OH + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O$
b) $n_{C_2H_5OH} = \dfrac{4,6}{46} = 0,1(mol)$
$n_{O_2} = 3n_{C_2H_5OH} = 0,3(mol)$
$V_{O_2} = 0,3.22,4 = 6,72(lít)$
c)
Theo PTHH :
$n_{CO_2} = 2n_{C_2H_5OH} = 0,2(mol) \Rightarrow V_{CO_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$
$n_{H_2O} = 3n_{C_2H_5OH} = 0,3(mol) \Rightarrow m_{H_2O} = 0,3.18 = 5,4(gam)$