Tìm giá trị của m để phương trình sau vô nghiệm: m2x-4x=5-3mx
Cho các phương trình có tham số m sau:
3 m x - 1 = m x + 2 (1); m x + 2 = 2 m x + 1 (2);
m m x - 1 = m 2 x + 1 - m (3); m x - m + 2 = 0 (4).
Phương trình luôn vô nghiệm với mọi giá trị của m là:
A. Phương trình (1)
B. Phương trình (2)
C. Phương trình (3)
D. Phương trình (4).
Phương trình ax + b = 0 hoặc ax = b vô nghiệm khi a= 0 và b ≠ 0 .
Xét phương án C:
m m x - 1 = m 2 + 1 x - m ⇔ m 2 x = m 2 x + 1 - m
⇔ 0 x = 1 (vô lí) nên phương trình này vô nghiệm.
Chọn C.
Giá trị của m để phương trình m x + 2 x + 1 = m x + m 2 x vô nghiệm là:
Cho phương trình m 2 x + 6 = 4 x + 3 m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.
A. m = 2.
B. m ≠ −2.
C. m ≠ −2 và m ≠ 2.
D. m ∈ R.
Phương trình viết lại m 2 - 4 x = 3 m - 6
Phương trình đã cho vô nghiệm khi m 2 − 4 = 0 3 m − 6 ≠ 0 ⇔ m = ± 2 m ≠ 2 ⇔ m = − 2
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm khi m ≠ −2.
Đáp án cần chọn là: B
Giá trị của m để hệ phương trình m x + y = m 2 x + m y = 1 vô nghiệm là:
Cho hệ phương trình: 3 m x + y = − 2 m − 3 x − m y = − 1 + 3 m . Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình vô số nghiệm
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 3
Để hệ phương trình 3 m x + y = − 2 m − 3 x − m y = − 1 + 3 m có vô số nghiệm thì
3 m − 3 = 1 − m = − 2 m − 1 + 3 m ⇔ 3 m 2 = 3 2 m 2 = 3 m − 1 ⇔ m = ± 1 2 m 2 − 3 m + 1 = 0 ⇔ m = ± 1 2 m − 1 m − 1 = 0
⇔ m = ± 1 m = 1 m = 1 2 ⇒ m = 1
Đáp án: B
giải phương trình:
\(\frac{1}{x^2-5x+6}+\frac{2}{x^2-8x+15}+\frac{3}{x^2-13x+40}+\frac{6}{5}=0\)
tìm giá trị của m để phương trình sau vô nghiệm:
\(m^2x+2x=5-3mx\)
3/(x^2-13x+40)+2/(x^2-8x+15)+1/(x^2-5x+6)+6/5+0
3/(x-8)(x-5)+2/(x-5)(x-3)+1/(x-3)(x-2)+6/5=0
1/(x-8)-1/(x-5)+1/(x-5)-1/(x-3)+1/(x-3)-1/(x-2)+6/5=0
1/(x-8)-1/(x-2)+6/5=0
ban tu giai tiep nhan
m^2x+2x=5-3mx
m^2x+3mx+2x=5
x(m^2+3m+2)=5
khi 0x=5 thi pt vo nghiem
m^2+3m+2=0
(m+1)(m+2)=0
m=-1 hoac m=-2
Tập hợp các giá trị của m để phương trình 1 2 x + 1 3 x + 1 4 x = m 2 x + 3 x + 4 x có nghiệm thuộc [0;1] là [a;b]. Giá trị của a+b là
A. 4 3
B. 2
C. 12 101
D. 121 108
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng phương pháp hàm số.
Cách giải: 1 2 x + 1 3 x + 1 4 x = m 2 x + 3 x + 4 x
Xét hàm số trên [0;1]:
y ' = - 2 - x ln 2 + 3 - x ln 3 + 4 - x ln 4 2 x + 3 x + 4 x 2 x + 3 x + 4 x 2 - 2 - x + 3 - x + 4 - x 2 x ln 2 + 3 x ln 3 + 4 x ln 4 2 x + 3 x + 4 x 2 < 0 ∀ x ∈ [0;1]
=> Hàm số nghịch biến trên [0;1]
=>Phương trình (1) có nghiệm trên [0;1]
Tập hợp các giá trị của m để phương trình 1 2 x + 1 3 x + 1 4 x = m 2 x + 3 x + 4 x có nghiệm thuộc [0;1] là [a;b]. Giá trị của a+b là
A. 4 3
B. 2
C. 12 101
D. 12 108
Với giá trị nào của m thì bất phương trình m2x+ 4m - 3 < x + m2 vô nghiệm?
A. m = - 1
B. m= 1
C. ∅
D. m = -1 và m = 1