Phương trình viết lại m 2 - 4 x = 3 m - 6
Phương trình đã cho vô nghiệm khi m 2 − 4 = 0 3 m − 6 ≠ 0 ⇔ m = ± 2 m ≠ 2 ⇔ m = − 2
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm khi m ≠ −2.
Đáp án cần chọn là: B
Phương trình viết lại m 2 - 4 x = 3 m - 6
Phương trình đã cho vô nghiệm khi m 2 − 4 = 0 3 m − 6 ≠ 0 ⇔ m = ± 2 m ≠ 2 ⇔ m = − 2
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm khi m ≠ −2.
Đáp án cần chọn là: B
a)Định tham số m để phương trình (m-2)x^2-2(m-1)x+m=0 có hai nghiệm trai dấu
b)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m-1)x^2+2(m-1)x+2≥ 0, ∀ x ∈ R
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình -2x2 +2(m-2)x+m-2<0 có nghiệm
tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(^{x^2-2x+\sqrt{-x^2+2x}-3+m=0}\) có nghiệm
tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình x^2 -2.(m-1).x+4.m+8>=0 nghiệm đúng với mọi x thuộc R
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ( m2 - 4 ) x4 + ( m - 2 ) x 2 + 1 = 0. Có đúng hai nghiệm phân biệt.!!
3: cho hàm số f(x)=ax^2+bx+c có tọa độ đỉnh (2;-1) và có giá trị nhỏ nhất khi là -1 khi x=2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |f(2017x-2018)-2|=m có đúng 3 nghiệm.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 − ( m + 2 ) x + m − 1 = 0 có một nghiệm gấp đôi nghiệm còn lại
A. m ∈ 5 2 ; 7
B. m ∈ − 2 ; − 1 2
C. m ∈ 0 ; 2 5
D. m ∈ − 3 4 ; 1
Cho phương trình m 2 - 3 m + 2 x + m 2 + 4 m + 5 = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
A. m = −2.
B. m = −5.
C. m = 1.
D. Không tồn tại.
Cho phương trình \(x^2-2\left(m+1\right)x+m^2+2m=0\) (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2(x1<x2)
thoa man: \(\left|x1\right|=3\left|x2\right|\)
Cho phương trình m + 1 2 x + 1 = 7 m - 5 x + m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho vô nghiệm.
A. m = 1.
B. m = 2; m = 3.
C. m = 2.
D. m = 3.