Viết PTTS, PTCT (nếu có) ,PTTQ của các đt đi qua điểm M và // với đường thẳng d :
a) M(4;3) trùng với oy
Viết PTTS, PTCT(nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d:
a)M(2; 3), d: 4x-10y+1=0
b)M(-1; 2), d\(\equiv\)0x
\(HT 6. Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d: b) M(–1; 2), d ≡ Ox HT 7. Cho tam giác ABC. Viết phương trình các cạnh, các đường trung tuyến, các đường cao của tam giác với: b) A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2) \)
a/ Trục Ox nhận \(\left(1;0\right)\) là 1 vtcp
Gọi đường thẳng cần tìm là d', do d' vuông góc \(Ox\Rightarrow\) d' nhận \(\left(1;0\right)\) là 1 vtpt và \(\left(0;1\right)\) là 1 vtcp
Phương trình tham số: \(\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=2+t\end{matrix}\right.\)
Không tồn tại ptct của d'
Pt tổng quát: \(1\left(x+1\right)+0\left(y-2\right)=0\Leftrightarrow x+1=0\)
b/ Mình viết pt một cạnh, 1 đường cao và 1 đường trung tuyến, phần còn lại tương tự bạn tự làm:
\(\overrightarrow{AB}=\left(2;-5\right)\Rightarrow\) đường thẳng AB nhận \(\left(5;2\right)\) là 1 vtpt
Phương trình AB:
\(5\left(x-1\right)+2\left(y-4\right)=0\Leftrightarrow5x+2y-13=0\)
Gọi M là trung điểm BC \(\Rightarrow M\left(\frac{9}{2};\frac{1}{2}\right)\Rightarrow\overrightarrow{AM}=\left(\frac{7}{2};-\frac{7}{2}\right)=\frac{7}{2}\left(1;-1\right)\)
\(\Rightarrow\) Đường thẳng AM nhận \(\left(1;1\right)\) là 1 vtpt
Phương trình trung tuyến AM:
\(1\left(x-1\right)+1\left(y-4\right)=0\Leftrightarrow x+y-5=0\)
Gọi CH là đường cao tương ứng với AB, do CH vuông góc AB nên đường thẳng CH nhận \(\left(2;-5\right)\) là 1 vtpt
Phương trình CH:
\(2\left(x-6\right)-5\left(y-2\right)=0\Leftrightarrow2x-5y-2=0\)
Bài tập: Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của cá đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng d:
a. M(-1;2), d trùng với Ox
b. M(4,3), d trùn với Oy
a,Gọi đường thẳng cần tìm là d1.
Vì d trùng với Ox nên d1 song song với Ox. Suy ra d1 có VTCP (1;0) ; VTPT(-1;0)
Ta có; PTTS \(\left\{{}\begin{matrix}x=-1+1t=-1+t\\y=2+0t=2\end{matrix}\right.\)
PTCT(không có)
PTTQ: -1(x+1)+ 0(y-2) =0
⇔ -1x-1=0 ⇔ x+1=0
Câu b tương tự :)
1, viết PTTQ của đường thẳng đi qua A (3;-4) có VTPT u = (2;1) 2, Viết PTTS của đường thẳng đi qua A (3;-4) có VTCP u = (-3;3) 3, Viết PTTQ, PTTS của đường thẳng đi qua M (3;4), N(-1;2)
1.
Phương trình:
\(2\left(x-3\right)+1\left(y+4\right)=0\Leftrightarrow2x+y-2=0\)
2.
Phương trình tham số: \(\left\{{}\begin{matrix}x=3-3t\\y=-4+3t\end{matrix}\right.\)
3.
\(\overrightarrow{NM}=\left(4;2\right)=2\left(2;1\right)\)
\(\Rightarrow\) Đường thẳng MN nhận (2;1) là 1 vtcp và (1;-2) là 1 vtpt
Phương trình tổng quát (chọn điểm M để viết):
\(1\left(x-3\right)-2\left(y-4\right)=0\Leftrightarrow x-2y+5=0\)
Phương trình tham số: \(\left\{{}\begin{matrix}x=3+2t\\y=4+t\end{matrix}\right.\)
Lập PTTS, PTCT (nếu có) ,PTTQ của các đt đi qua hai điểm A, B :
a) A(5;3) ,B(-2;-7)
b) A(-2;3) ,B(1:3)
C) A(4;0) B(3;0)
Giúp mình với ạ, T_T
a/ \(\overrightarrow{AB}=\left(-7;-10\right)=-\left(7;10\right)\)
Đường thẳng AB nhận \(\left(7;10\right)\) là 1 vtcp
Phương trình tham số: \(\left\{{}\begin{matrix}x=5+7t\\y=3+10t\end{matrix}\right.\)
Phương trình chính tắc: \(\frac{x-5}{7}=\frac{y-3}{10}\)
Đường thẳng AB nhận \(\left(10;-7\right)\) là 1 vtpt
Phương trình tổng quát:
\(10\left(x-5\right)-7\left(y-3\right)=0\Leftrightarrow10x-7y-29=0\)
b/ \(\overrightarrow{AB}=\left(3;0\right)=3\left(1;0\right)\)
Đường thẳng AB nhận \(\left(1;0\right)\) là 1 vtcp
Phương trình tham số: \(\left\{{}\begin{matrix}x=-2+t\\y=3\end{matrix}\right.\)
Ko tồn tại pt chính tắc
Đường thẳng AB nhận \(\left(0;1\right)\) là 1 vtpt
Phương trình tổng quát:
\(0\left(x+2\right)+1\left(y-3\right)=0\Leftrightarrow y-3=0\)
c/ \(\overrightarrow{AB}=\left(-1;0\right)=-1\left(1;0\right)\)
Đường thẳng AB nhận \(\left(1;0\right)\) là 1 vtcp
Phương trình tham số: \(\left\{{}\begin{matrix}x=4+t\\y=0\end{matrix}\right.\)
Không tồn tại pt chính tắc
Đường thẳng AB nhận \(\left(0;1\right)\) là 1 vtpt
Phương trình tổng quát:
\(0\left(x-4\right)+1\left(y-0\right)=0\Leftrightarrow y=0\)
Bài 1 Lập PTTS,PTCT( nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và có vtpt n
a) M(1;2), n(5;0) b) M\(\equiv\) O(0;0), n(2;5)
a/ Đường thẳng d nhận \(\left(5;0\right)\) là 1 vtpt nên cũng nhận \(\left(1;0\right)\) là 1 vtpt và \(\left(0;1\right)\) là 1 vtcp
Phương trình tham số: \(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2+t\end{matrix}\right.\)
Không tồn tại pt chính tắc
Pt tổng quát: \(1\left(x-1\right)+0\left(y-2\right)=0\Leftrightarrow x-1=0\)
b/ Đường thẳng nhận \(\left(2;5\right)\) là 1 vtpt nên nhận \(\left(5;-2\right)\) là 1 vtcp
Pt tham số: \(\left\{{}\begin{matrix}x=5t\\y=-2t\end{matrix}\right.\)
Pt chính tắc: \(\frac{x}{5}=\frac{y}{-2}\)
Pt tổng quát: \(2x+5y=0\)
Cho điểm A(-2;3) B(-1;2)
a Viết PTTS đường thẳng d đi qua A và nhận \(\overrightarrow{u}\left(0;4\right)\) làm VTCP
b Viết PTTS đường thẳng đi qua hai điểm A,B
c Viết PTTQ đường thẳng d đi qua điểm B và nhận \(\overrightarrow{n}\left(2;-1\right)\) là VTPT
d Viết PTTQ đường thẳng d đi qua hai điểm A,B
Bài 1: Xét dấu các biểu thức sau:
a) f(x)= 2x2+5x+2 b) f(x)= 4x2-3x-1 c) f(x)= -3x2+5x+1 d) f(x)= 3x2+5x+1 e) f(x)= 3x2-2x+1 f) f(x)= -4x2+12x-9
g) f(x)= x2-4x-5 h) f(x)= \(\frac{1}{2}x^2+3x+6\)
i) f(x)= -2x2-5x+7 j) f(x)= x2-1
Bài 2: Viết PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và có hệ số góc k:
a) M ( -3;1) , k= -2 b) M ( -3;4) , k= 3
Bài 3: Viết PTTS của các đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với
đường thẳng d:
a) M (2;-3) , d: \(\hept{\begin{cases}x=1-2t\\y=3+4t\end{cases}}\)
b) M (0;-2) , d: 3x+2y+1
Bài 4: Cho tam giác ABC có A(2; 0), B( 2; -3), C( 0; -1)
a) Viết PTTQ các cạnh của tam giác ABC.
b) Viết PTTQ của đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường
thẳng BC.
c) Viết PTTS của đường thẳng đi qua điểm B và vuông góc với đường
thẳng AC.
d) Viết PTTS của đường trung tuyến AM.
e) Viết PTTQ của đường cao AH.
giai giup cần gâp
đừng đăng linh tinh nha bạn
Lập PTTS và PTTQ của đường thẳng đi qua điểm M và có vtcp n biết: 2 M (1-2); u= (10) 6 M (5:3); u = (-3;1)