kết quả của phép nhân đa thức x+2 với đa thức x2-2x+1 bằng:
A.x3-3x+2 B.x3-4x+2 C.x2+4x-2 D.x3-3x-2
Câu 1 Giá trị của biểu thức x^3-3x^2+3x-1 tại x=11 là
A.1001 B.1002 C.1000 D.999
Câu 2 Phân tích đa thức x^3-4x ta được?
Câu 3 Kết quả phép tính chia đa thức A=2x^2+3x-2 cho đa thức B=2x-1
Câu 4 Phân thức 3x-6/x^2-4 được rút gọn thành ?
Câu 1: C
Câu 2: =x(x-2)*(x+2)
1 .hệ số x^2 trong : 4x^5 + 7x^2 + 9x + 11x^3 là ...
2 .kết quả phép nhân( x - 1 ) ( x^3 - 2x - 5) là 1 đa thức có tổng các hệ số là : ...
3 . kết quả phép nhân ( x - 2) ( x^2 - 3x +2 ) là 1 đa thức có hệ số x là : ...
Cho đa thúc A= 2x^4+3x^3-4x^2-3x+2 và đa thức B= x+2
1) Làm tính chia đa thức A cho đa thức B.
2) Hãy phân tích đa thức thương của phép chia đa thức A cho đa thức B thành nhân tử.
1: \(\dfrac{A}{B}=\dfrac{2x^4+4x^3-x^3-2x^2-2x^2-4x+x+2}{x+2}\)
\(=2x^3-x^2-2x+1\)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng?
a,6x^2-1
B. 6 x-1
C.6x^2-2x
D.3x^3-2x
Câu 2: Kết quả phép tính 12x^6y^4:3x^2y bằng?
A. 4x^3y^3
B. 4x^4y^3
C.
D.
Câu 3: Đa thức 3x+9y được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x+y)
B. 3(x+6 y)
C. 3 x y
D. 3(x+3 y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?
A. 20 cm
B. 3cm
C. 7 cm
D. 10 cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình thang vuông
D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 3600
Câu 7: Đa thức x^3+8 được phân tích thành nhân tử là?
a, (x-2) (x^2+2x+4)
b, (x-8) (x^2+16x+64)
c, (x+2) (x^2-2x+4)
d, (x+8) (x^2-16x+64)
Câu 8: Đa thức 4x^2y-6xy^2+8y^3 có nhân tử chung là?
A. 2y
B. 2xy
C. y
D. xy
\(2,B\\ 3,D\\ 4,D\\ 5,B,C\\ 6,A\\ 7,C\\ 8,A\)
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,x3+4x-5
b,x3-3x2+4
c,x3+2x2+3x+2
d,x2+2xy+y2+2x-2y-3
e,(x2+3x)2-2(x2+3x)-8
f,(x2+4x+10)2-7(x2+4x+11)+7
a) x3+4x-5 = x3-x2+x2+4x-5=(x3-x2)+(x2-x)+(5x-5)=x2(x-1)+x(x-1)+5(x-1)=(x2+x+5)(x-1)
b) x3-3x2+4=x3-2x2-x2+4=(x3-2x2)-(x2-4)=x2(x-2)-(x-2)(x+2)=(x2-x+2)(x-2)
c) x3+2x2+3x+2=x3+x2+x2+x+2x+2=(x3+x2)+(x2+x)+(2x+2)=x2(x+1)+x(x+1)+2(x+1)=(x2+x+2)(x+1)
d) bạn xem lại đề đúng ko
e) (x2+3x)2-2(x2+3x)-8=x4+6x3+9x2-2x2-6x-8=x4+6x3+7x2-6x-8=x4-x3+7x3-7x2+14x2-14x+8x-8=(x4-x3)+(7x3-7x2)+(14x2-14x)+(8x-8)=x3(x-1)+7x2(x-1)+14x(x-1)+8(x-1)=(x3+7x2+14x+8)(x-1)=(x3+x2+6x2+6x+8x+8)(x-1)=\(\left[\left(x^3+x^2\right)+\left(6x^2+6x\right)+\left(8x+8\right)\right]\left(x-1\right)\)\(=\left[x^2\left(x+1\right)+6x\left(x+1\right)+8\left(x+1\right)\right]\left(x-1\right)\)\(=\left(x^2+6x+8\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)\(=\left(x^2+2x+4x+8\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)\(=\left[\left(x^2+2x\right)+\left(4x+8\right)\right]\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)\(=\left[x\left(x+2\right)+4\left(x+2\right)\right]\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)=\(\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+4\right)\)
f) (x2+4x+10)2-7(x2+4x+11)+7=(x2+4x+10)2-\(\left[7\left(x^2+4x+11\right)-7\right]\)\(=\left(x^2+4x+10\right)^2-7\left(x^2+4x+10\right)\)\(=\left(x^2+4x+10\right)\left(x^2+4x+3\right)\)
a) Ta có: \(x^3+4x-5\)
\(=x^3-x+5x-5\)
\(=x\left(x-1\right)\left(x+1\right)+5\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+x+5\right)\)
b) Ta có: \(x^3-3x^2+4\)
\(=x^3+x^2-4x^2+4\)
\(=x^2\left(x+1\right)-4\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-4x+4\right)\)
\(=\left(x+1\right)\cdot\left(x-2\right)^2\)
c) Ta có: \(x^3+2x^2+3x+2\)
\(=x^3+x^2+x^2+x+2x+2\)
\(=x^2\left(x+1\right)+x\left(x+1\right)+2\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+x+2\right)\)
d) Ta có: \(x^2+2xy+y^2+2x+2y-3\)
\(=\left(x+y\right)^2+2\left(x+y\right)-3\)
\(=\left(x+y\right)^2+3\left(x+y\right)-\left(x+y\right)-3\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y+3\right)-\left(x+y+3\right)\)
\(=\left(x+y+3\right)\left(x+y-1\right)\)
e) Ta có: \(\left(x^2+3x\right)^2-2\left(x^2+3x\right)-8\)
\(=\left(x^2+3x\right)^2-4\left(x^2+3x\right)+2\left(x^2+3x\right)-8\)
\(=\left(x^2+3x\right)\left(x^2+3x-4\right)+2\left(x^2+3x-4\right)\)
\(=\left(x^2+3x-4\right)\left(x^2+3x+2\right)\)
\(=\left(x+4\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)\)
f) Ta có: \(\left(x^2+4x+10\right)^2-7\left(x^2+4x+11\right)+7\)
\(=\left(x^2+4x+10\right)^2-7\left(x^2+4x+10\right)-7+7\)
\(=\left(x^2+4x+10\right)\left(x^2+4x+10-7\right)\)
\(=\left(x^2+4x+3\right)\left(x^2+4x+10\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x^2+4x+10\right)\)
phân tích đa thức sau thanh nhân tử:
a) (x2+4x+8)2+3x(x2+4x+8)+2x
\(a,\left(x^2+4x+8\right)^2+3x\left(x^2+4x+8\right)+2x^2\) (sửa \(2x\rightarrow2x^2\)
Đặt \(x^2+4x+8=a\)
\(=a^2+3ax+2x=a^2+ax+2ax+2x^2=\left(a+x\right)\left(a+2x\right)\\ =\left(x^2+5x+8\right)\left(x^2+6x+8\right)=\left(x^2+5x+8\right)\left(x+2\right)\left(x+4\right)\)
\(\left(x^2+4x+8\right)^2+3x\left(x^2+4x+8\right)+2x\)
\(=\left(x^2+6x+8\right)\left(x^2+5x+8\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x+4\right)\left(x^2+5x+8\right)\)
Phân tích đa thức x 4 + 8 x thành nhân tử ta được kết quả là:
(A) x(x + 2)( x 2 + 4x + 4);
(B) x(x + 2)( x 2 + 2x + 4);
(C) x(x + 2)( x 2 − 4x + 4);
(D) x(x + 2)( x 2 − 2x + 4).
Hãy chọn kết quả đúng.
Chọn D.
x 4 + 8x = x( x 3 +8)= x( x 3 + 2 3 ) = x(x + 2)( x 2 − 2x + 4)
Bài1:Thực hiện phép tính
a) (4x-1).(2x^2-x-1)
b) (4x^3+8x^2-2x):2x
c) (6x^3-7x^2-16x+12):(2x+3)
Bài2:phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x^3-8x^2+8x
b) 2xy+2x+yz+z
c) x^2+2x+1-y^2
Câu3: tìm m để đa thức A(x)=3x^2+5x+m chia hết cho đa thức B(x)=x-2.
giúp mk với mk đang cần gấp UwU