Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại magie Mg , kẽm Zn, sắt Fe, nhôm Al, biết rằng công thức hóa học các hợp chất tạo thành là MgS, ZnS, FeS, Al2S3.
Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại magie Mg, kẽm Zn, sắt Fe, nhôm Al, biết rằng công thức hóa học các hợp chất được tạo thành là MgS, ZnS, FeS, Al2S3.
\(Mg+S\rightarrow\left(t^o\right)MgS\)
\(Zn+S\rightarrow\left(t^o\right)ZnS\)
\(Fe+S\rightarrow\left(t^o\right)FeS\)
\(2Al+3S\rightarrow\left(t^o\right)Al_2S_3\)
Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại magie Mg , kẽm Zn, sắt Fe, nhôm Al, biết rằng công thức hóa học các hợp chất tạo thành là MgS, ZnS, FeS, Al2S3.
Phương trình hóa học:
Mg + S → MgS
Fe + S → FeS
Zn + S → ZnS
2Al + 3S → Al2S3
Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại magie Mg, kẽm Zn, nhôm Al, biết rằng công thức hóa học các hợp chất được tạo thành là MgS, ZnS,FeS, \(Al_2S_3\) .
\(Mg+S\underrightarrow{t^o}MgS\\ Zn+S\underrightarrow{t^o}ZnS\\ Fe+S\underrightarrow{t^o}FeS\\ 2Al+3S\underrightarrow{t^o}Al_2S_3\)
S+Mg->MgS
S+Zn->ZnS
S+Se->FeS
3S+2Al->Al2S3
Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim
loại magie Mg, kẽm Zn, sắt Fe, nhôm Al, biết rằng công thức hóa học các hợp chất được
tạo thành kà MgS, ZnS, FeS, AlzS3.
Phương trình hóa học:
\(Mg+S\rightarrow MgS\)
\(Fe+S\rightarrow FeS\)
\(Zn+S\rightarrow ZnS\)
\(2Al+3S\rightarrow Al_2S_3\)
BÀI 1 :
Lập PTHH biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với kim loại Mg ,Fe, Al. Biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt có những công thức hóa học là MgS, ZnS, FeS, Al2S3.
BÀI 2:
Trong phòng thí nhiệm người ta điều chế oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách cho sắt tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao. Tính số gam sắt tác dụng với oxi cần dùng để có thể điều chế được 2,32g oxi sắt từ (Cho biết Fe=56 , O=16).
1
Mg+S−to−>MgS
Zn+S−to−>ZnS
Fe+S−to−>FeS
2Al+3S−to−>Al2S3
2
a. Số mol oxit sắt từ
nFe3O4=2,32\(56.3+16.4) = 0,01 (mol).
Phương trình hóa học.
3Fe + 2O2 -> Fe3O4
3mol ---- 2mol -------------- 1mol.
------------------------------------ 0,01 mol.
Khối lượng sắt cần dùng là : m = 56.3.0,01\1=1,68 (g).
Khối lượng oxi cần dùng là : m = 32.2.0,01\1==0,64 (g).
Bài 1
\(Mg+S-->MgS\)
\(Fe+S-->FeS\)
\(2Al+3S-->Al2S3\)
Bài 2
\(3Fe+2O2-->FE3O4\)
\(n_{Fe3O4}=\frac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)
\(n_{Fe}=3n_{Fe3O4}=0,03\left(mol\right)\)
\(m_{Fe}=0,03.56=1,68\left(g\right)\)
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của oxi với các đơn chất : Lưu huỳnh S, nhôm AL ,magie Mg .Biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt là : SO2, AL2O3 ,MgO . Gọi tên các sản phẩm .
GIÚP MÌNH GẤP MỌI NGƯỜI ƠI !
HELP ME
S.O.S
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ 4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\)
Đọc tên sản phẩm:
SO2 : Lưu huỳnh dioxit
Al2O3: Nhôm oxit
MgO: Magie oxit
Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của S với các kim loại Mg, Zn, Fe, Al biết công thức hóa học của các hợp chất tạo thành là MgS, ZnS,FeS, Al2S3.
\(PTHH:\)
\(Mg+S-t^o->MgS\)
\(Zn+S-t^o->ZnS\)
\(Fe+S-t^o->FeS\)
\(2Al+3S-t^o->Al_2S_3\)
Các PTHH:
(1) Mg + S -to-> MgS
(2) Zn + S -to-> ZnS
(3) Fe + S -to->FeS
(4) 2Al + 3S -to-> Al2S3
Lưu ý: Phản ứng số (4) điều kiện nhiệt độ là từ 150 độ- 200 độ.
\(\Leftrightarrow6\sqrt{x-1}-3\sqrt{x-1}-2\sqrt{x-1}+\sqrt{x-1}=16\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x-1}\left(6-3-2+1\right)=16\)
\(\Leftrightarrow2\sqrt{x-1}=16\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x-1}=8\)
\(\Leftrightarrow x-1=64\)
\(\Leftrightarrow x=65\)
Cho mượn chỗ chút nhé mấy bạn :)
\(2Al+3S\underrightarrow{t^0}Al_2S_3\)
\(Fe+S\underrightarrow{t^0}FeS\)
\(Pb+S\underrightarrow{t^0}PbS\)
\(2Na+S\underrightarrow{t^0}Na_2S\)
a) 2 Al + 3 S -to-> Al2S3
b) Fe + S -to-> FeS
c) Pb + S -to-> PbS
d) 2 Na + S -to-> Na2S
a. S + Al → Al2S3.
b. Fe + S → FeS.
c. Pb + S → PbS.
d. Na + S → Na2S.
(Tất cả các phản ứng trên đều có nhiệt độ nha.)
Hãy viết PTHH biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại sau. (Biết trong hợp chất S có hóa trị II).
a) Nhôm
b) Sắt
c) Chì
d) Natri.
a/ 2Al + 3S -to-> Al2S3
b/ Fe + S -to-> FeS
c/ Pb + S -to-> PbS
d/ 2Na + S -to-> Na2S
a/ 2Al + 3S -to-> Al2S3
b/ Fe + S -to-> FeS
c/ Pb + S -to-> PbS
d/ 2Na + S -to-> Na2S
a) 2Al + 3S -to-> Al2S3
b) Fe + S -to-> FeS
c) Pb + S -to-> PbS
d) 2Na + S -to-> Na2S