Cho các tiếng: áo, hoa, mưa, xanh. Với mỗi tiếng cho trước, em hãy điền thêm tiếng (đứng trước hoặc đứng sau) để tạo thành ít nhất 2 từ ghép chính phụ và 2 từ ghép đẳng lập
Giúp mk với
Điền thêm các tiếng (đứng trước hoặc sau) để tạo thành từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập
1. áo
2. vở
3. nước
4. dưa
5. đen
TGCP:
áo quần
vở toán
nước dừa
dưa gang' đen tối
áo mưa - Từ ghép chính phụ
áo váy - từ ghép đẳng lập
vở bút - từ ghép chính phụ
vở vẽ - từ ghép đẳng lập
nước ngọt - từ ghép chính phụ
nước non - từ ghép đẳng lập
dưa hấu - từ ghép chính phụ
dưa cà - từ ghép đẳng lập
đen tuyền - từ ghép chính phụ
đen đỏ - từ ghép đẳng lập
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt …
- Tươi…
- Xinh…
- Núi…
b. Tạo thành từ ghép chính phụ:
- Mưa…
- Làm…
- Hoa…
- Ong…
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt …trăng
- Tươi…vui
- Xinh…đẹp
- Núi…cao
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt mày
- Tươi cười
- Xinh xắn
- Núi non
b. Tạo thành từ ghép chính phụ:
- Mưa bụi
- Làm lụng
- Hoa hồng
- Ong bướm
Tham khảo:
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt: mặt mũi, mặt mày
- Tươi: tươi vui, tươi cười
- Xinh: xinh đẹp, xinh tươi
- Núi: núi non, núi rừng
b. Tạo thành từ ghép chính phụ:
- Mưa: mưa đá, mưa phùn
- Làm: làm việc, làm ăn
- Hoa: hoa hồng
- Ong: ong mật, ong thợ
Điền thêm các tiếng (đứng trước hoặc sau) để tạo từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lặp :
a) áo
b) vở
c) nước
d) cưỡi
e) dưa
f) đen
TỪ GHÉP ĐẲNG LẬP | TỪ GHÉP CHÍNH PHỤ |
quần áo | áo len |
sách vở | vở mới |
điện nước | nước sông |
thi cưỡi | cưỡi lừa |
vườn dưa | dưa leo |
đen đỏ | đen huyền |
k bik đúng hết k cơ, k đúng từ nào các bn nói nhé?
a) áo khoác
b) vở viết
c) nước ngọt
d) cưỡi ngựa
e) dưa chuột
f) đen thui
cho các tiếng sau:áo,hoa,mưa,xanh tao ít nhất 2 từ ghép đẳng lập và 2 từ ghép chính phụ
từ ghép đẳng lập: áo quần, hoa cỏ, mưa nắng, xanh tươi
từ ghép chính phụ: áo sơ mi, hoa hồng, mưa phùn, xanh thẳm
từ ghép chính phụ: áo sơ mi, hoa hồng, mưa phùn, xanh thẳm
từ ghép đẳng lập: áo quần, hoa cỏ, mưa nắng
Từ ghép đăng lập | Từ ghép chính phụ | |
áo | áo quần... | áo vải, áo hoa... |
hoa | hoa lá, hoa cỏ | hoa hồng, hoa cúc... |
mưa | mưa gió, mưa bão... | mưa rào, mưa phùn... |
xanh | xanh đỏ, xanh xanh... | xanh ngọc, xanh biếc |
Điền thêm các tiếng vào sau các tiếng sau để tạo thành từ ghép chính phụ và từ
ghép đẳng lập:
Từ ghép đẳng lập:
- Mưa
- Bút
- Trắng
- Đi
- Ăn
Từ ghép chính phụ :
- Mưa
- Bút
- Trắng
- Đi
- Ăn
Từ ghép đẳng lập:
- Mưa rơi
- Bút viết
- Trắng trắng
- Đi đi
- Ăn đồ
Từ ghép chính phụ :
- Mưa bụi
- Bút chì
- Trắng xoá
- Đi học
- Ăn vặt
Bài 1: điền vào chỗ trống:
*Từ ghép chính phụ
- Có tính chất ..........., nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
-Tiếng ...... đứng trước tiếng ........., nghĩa phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
*Từ ghép đẳng lập
-Các tiếng chứa tiếng ............................................. về mặt ngữ pháp.
-Có tính chất ..................., nghĩa của từ ghép đẳng lập ............................hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.
Help me
*TGCP*
- Có tính chất cụ thể nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
- Tiếng chính đứng trước tiếng phụ.
*TGĐL*
- Các tiếng chứa tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
- Có tính chất hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa các tiếng tạo nên nó.
Từ ghép chính phụ
- Có tính chất phân nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
- Tiếng chính đứng trước tiếng phụ, nghĩa phụ bổ sung ý nghĩa của tiếng chính
Từ ghép đẳng lập
- Các tiếng chưa tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp
- Có tính chất hợp nhĩa, nghĩa của từ ghép đẳng lập rộng hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó
* Từ ghép chính phụ :
+ Có tính chất phân nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
+ Tiếng chính đứng trước tiếng phụ, tiếng ohuj bổ sung nhĩa cho tiếng chính.
* Từ ghép đẳng lập :
+ Từ ghép đẳng lập chứa các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
+ Có tính chất hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa các tiếng tạo nên nó.
Tìm 15 từ ghép Hán Việt trong đó:
5 từ ghép Hán Việt đẳng lập5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.mình cx đang "vắt chân lên đầu" suy nghĩ đây
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sauthủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi
Hình thành kiến thức về từ ghepschinhs phụ qua viêc bổ sung những chỗ trống trong bảng sau :
Từ ghép chính phụ :
- Có tính chất.........., nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
- Tiếng .... đứng trước tiếng .........,tiếng phụ bổ nghĩa cho tiếng chính.
Từ ghép đẳng lập:
- Có các tiếng ..............................về ngữ pháp.
-Có tính chất.............................................,nghĩa của từ ghép đẳng lập .................hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.
Từ ghép chính phụ:
- Có tính chất hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
- Tiếng chính đứng trước tiếng phụ , tiếng phụ bổ nghĩa cho tiếng chính.
Từ ghép đẳng lập:
- Có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.
- Có tính chất phân nghĩa , nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.
Có tính chất phân nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
Tiếng chính đứng trước tiếng phụ, tiếng phụ bổ nghĩa cho tiếng chính.
Có các tiếng bình đẳng vời nhau về ngữ pháp.
Có tính chất hợp nghĩa , nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó
1. Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, nhẹ. Hãy tạo ra các từ láy, từ ghép và đặt câu với chúng.
2. Cho các tiếng: cá, rau, cây, mưa. Hãy tạo ra các từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
3. Tìm các từ láy
a. Tả tiếng cười.
b. Tả tiếng nói
c. Tả dáng điệu
d. Tả tiếng khóc.
Qua đó em có nhận xét gì về nghĩa của các từ láy vừa tìm được.
4. Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ của em về một kỉ niệm đáng nhớ nhất trong ngày khai trường đầu tiên của mình trong đó sử dụng linh hoạt từ ghép, từ láy, đại từ đã học. ( Gạch chân các từ ghép, từ láy, đại từ đã sử dụng).
Giúp mình với ạ! Mình đang cần gấp! (P/s: Bài 4 cho mình bài để tham khảo thôi)