Cho 5,6 l hỗn hợp khí gồm 1ankan và 1 anken lội chậm qua dung dịch thuốc tím dư thấy bình đựng dung dịch thuốc tím tăng 4,2g và có 2,24l khí thoát ra nặng 3g(các khí được đó ở điều kiện tiêu chuẩn). tìm 2 hidrocacbon
Cho 6,72 lít hỗn hợp khí (điều kiện tiêu chuẩn) gồm 2 anken lội qua bình đựng dung dịch brom thấy khối lượng bình tăng 16,8gam. CTPT 2 anken là (Biết số C trong các anken không vượt quá 5)
A. C 2 H 4 và C 5 H 10
B. C 3 H 6 và C 5 H 10
C. C 4 H 8 và C 5 H 10
D. A hoặc B
Cho hỗn hợp khí X gồm hai anken có cùng thể tích, lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 15,75 gam và có 60 gam Br2 phản ứng. Số cặp chất thỏa mãn các điều kiện trên của X là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hỗn hợp khí X gồm hai anken có cùng thể tích, lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 12,6 gam và có 48 gam Br2 phản ứng. Số cặp chất thỏa mãn các điều kiện trên của X là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Đáp án D
hhX gồm hai anken cùng V, lội chậm qua bình đựng Br2
→ mbình tăng = 12,6 gam và có 0,3 mol.
nanken = nBr2 = 0,3 mol → Manken = 12,6 : 0,3 = 42 → ntrung bình = 3.
→ Có 4 cặp chất thỏa mãn là:
1. CH2=CH2 và CH2=CH-CH2-CH3.
2. CH2=CH2 và CH2=C(CH3)2.
3. CH2=CH2 và (cis)CH3-CH=CH-CH3.
4. CH2=CH2 và (trans)CH3-CH=CH-CH3
Dẫn 14,56 lít hỗn hợp khí gồm CO, H2 đi qua m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, MgO, CuO đun nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và thấy thoát ra hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y vào bình đựng dung dịch KOH dư thấy thoát ra 6,72 lít hỗn hợp khí. Hòa tan hết hỗn hợp rắn X trong 142,2 gam dung dịch HNO3 70%, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối và thấy thoát ra hỗn hợp khí T gồm 0,1 mol NO2 và 0,22 mol NO. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được hỗn hợp muối khan (trong đó nitơ chiếm 15,55144142% về khối lượng). Mặt khác dung dịch Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,39 mol KOH. Biết các khí thoát ra đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm về số mol của CuO trong hỗn hợp rắn X gần nhất với?
A. 21%
B. 40,5%
C. 16%
D. 34%
Đáp án C
· Đặt số mol của Zn, MgO, CuO trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là a, b, c.
· n CO + n H 2 = 14 , 56 22 , 4 = 0 , 65 mol .
· Khí thoát ra khỏi bình đựng KOH gồm CO dư và H2 dư:
n CO ( Y ) + n H 2 ( Y ) = 6 , 72 22 , 4 = 0 , 3 mol
⇒ n CO phản ứng + n H 2 phản ứng = 0 , 65 - 0 , 3 = 0 , 35 mol → BTe 2 a + 2 . 0 , 35 = 0 , 1 + 3 . 0 , 22 + 8 . n NH 4 NO 3 ( 1 )
· X + 1,58 mol HNO3 → muối + 0,1 mol NO2 + 0,22 mol NO
→ BTNTN n N t r o n g m u ố i = 1 , 58 - 0 , 1 - 0 , 22 = 1 , 26 m o l
⇒ m muối = 14 . 1 , 26 15 , 55144142 % = 113 , 43 g ⇒ 189 a + 148 b + 188 c + 80 . n NH 4 NO 3 = 113 , 43 g ( 2 ) n KOH = 4 a + 2 b + 2 c + n NH 4 NO 3 = 1 , 39 mol ( 3 ) → BTĐT 2 a + 2 b + 2 c + n NH 4 NO 3 = 1 , 26 - n NH 4 NO 3 ( 4 )
Gần nhất với 16%Gần nhất với 16%
Đun nóng 20,16 lít hỗn hợp khí X gồm C2H4 và H2 dùng Ni xúc tác thì thu được 13,44 lít hỗn hợp khí Y. Cho Y lội thật chậm qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 2,8 gam. Hiệu suất phản ứng hidro hóa anken:
A. 40%
B. 60%
C. 65%
D. 75%
Đáp án D
Hướng dẫn
nX = 20,16/22,4 = 0,9 mol
nY = 13,44/22,4 = 0,6 mol
nH2 pư = 0,9 – 0,6 = 0,3 mol
nanken dư = 2,8/28 = 0,1 mol
nanken bđ = 0,1 + 0,3 = 0,4 mol
=> nH2 bđ = 0,5 mol
=> H = 0 , 3 0 , 4 .100% = 75%
Dẫn 11,2 lít hỗn hợp gồm C2H4, H2 đi qua bột niken nung nóng thì thu được hỗn hợp X có thể tích 8,96 lít. Cho toàn bộ hỗn hợp X lội qua dung dịch Br dư thấy khối lượng bình tăng 2,8g . Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính hiệu suất H hóa C2H4.
dẫn 5,6 hỗn hợp gồm metan và Axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng lên 3,9 gam còn Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp cần phải đựng dùng thì 10,64 lít oxi ở điều kiện tiêu chuẩn
tính phần thể tích các khí trong hha)Dẫn hỗn hợp khí gồm NO,CO2,SO2 lội chậm qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy có khí thoát ra. Hãy xác định tên chất khí thoát ra ? Giải thích?
b) khí SO2 gây nên mua axit, Hãy nêu nguyên nhân , tác hại, và biện pháp sử lý
Cho 4,48 lít khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm thể tích của khí metan trong hỗn hợp là:
A. 25% ; B. 50% ; C. 60% ; D. 37,5%
Hãy chọn đáp án đúng
- Đáp án A
- Khi cho hỗn hợp khí (gồm CH4 và C2H4 ) đi qua dung dịch brom thì C2H4 sẽ phản ứng hết với dung dịch brom, CH4 không tác dụng sẽ đi ra khỏi bình.